Bản tin tháng 1 HTTL Sông Nhuệ năm 2022
Nhiệm vụ “Giám sát chất lượng nước trong hệ thống công trình thủy lợi sông Nhuệ, phục vụ yêu cầu lấy nước sản xuất nông nghiệp”
BẢN TIN THÁNG 1 NĂM 2022
- Kết quả giám sát chất lượng nước tháng 1 năm 2022
- Vị trí giám sát
Đã thực hiện lấy mẫu và phân tích theo đúng đề cương được phê duyệt. Bao gồm 23 vị trí, trong đó có 10 vị trí trên trục chính sông Nhuệ, 13 vị trí là các điểm ô nhiễm nghiêm trọng và các kênh trục chính. Trong quá trình khảo sát thực địa đã mô tả chi tiết tình trạng môi trường ở thời điểm lấy mẫu như điều kiện thời tiết, thuỷ văn, môi trường xung quanh có khả năng ảnh hưởng tới chất lượng nước làm cơ sở xem xét thêm tính hợp lý của vị trí lấy mẫu nước.
Bảng 1: VỊ TRÍ GIÁM SÁT NƯỚC MẶT VÀ NHÓM CHỈ TIÊU PHÂN TÍCH
TT | Vị trí giám sát | Tọa độ | Chỉ tiêu phân tích | ||
x | y | LH | VS | ||
I. Trục chính sông Nhuệ | |||||
1 | Cống Liên Mạc – Bắc Từ Liêm | 2331572 | 580095 | + | + |
2 | Cầu Diễn – Nam Từ Liêm | 2326937 | 579176 | + | + |
3 | Đập Hà Đông (Thượng lưu) | 2317906 | 582468 | + | + |
4 | Cầu Tó – Thanh Trì | 2316149 | 583844 | + | + |
5 | Cầu Xém (hạ lưu kênh A1.23) (Thường Tín) | 2306747 | 588045 | + | + |
6 | Đập Đồng Quan (Thượng lưu) (Phú Xuyên) | 2299629 | 587145 | + | + |
7 | Cầu Thần (Phú Xuyên) | 2282437 | 593930 | + | + |
8 | Đập Nhật Tựu (Thượng lưu)(TT Đồng Văn) | 2282437 | 593930 | + | + |
9 | Cống Lương Cổ (Thượng lưu) – TP Phủ Lý | 2274111 | 595878 | + | + |
10 | Phủ Lý- cầu Phù Vân | 2272172 | 594876 | + | + |
II. Điểm ô nhiễm nghiêm trọng, kênh trục chính và kênh tiêu | |||||
11 | Sông Đăm – Bắc Từ Liêm | 2324682 | 579687 | + | + |
12 | Sông Cầu Ngà – Nam Từ Liêm | 2323770 | 577000 | + | + |
13 | Đập Thanh Liệt – Thanh Trì | 2317521 | 584186 | + | + |
14 | Kênh Xuân La – Bắc Từ Liêm | 2328428 | 580318 | + | + |
15 | Kênh Phú Đô – Nam Từ Liêm | 2323793 | 579404 | + | + |
16 | Kênh tiêu Trung Văn (Nam Từ Liêm) | 2321641 | 580781 | + | + |
17 | Cầu Am, Vạn Phúc (Hà Đông) | 2319680 | 580775 | + | + |
18 | Kênh La Khê (Hà Đông) | 2318530 | 576465 | + | + |
19 | Kênh Vân Đình tại Cầu Bàu (Ứng Hòa) | 2297645 | 582398 | + | + |
20 | Kênh Duy Tiên (cầu Giẽ) | 2288723 | 594860 | + | + |
21 | Kênh Yên Xá – Thanh Trì | 2317830 | 583370 | + | + |
22 | Sông Tô Lịch trước nhập lưu sông Nhuệ tại Khánh Hà, Thường Tín | 2304129 | 588961 | + | + |
23 | Kênh Hòa Bình (Thanh Trì) | 2313020 | 583972 | + | + |
Bảng 2: TỔNG HỢP THÔNG TIN HIỆN TRƯỜNG THÁNG 1 NĂM 2022
Vị trí | Thông tin hiện trường | |
Đ1T1 | Đ2T1 | |
– Cống Liên Mạc | Trời mưa phùn nhỏ, to = 18oC, độ ẩm 100%, gió N 2 km/h, mật độ mây 100%. Không có dòng chảy. Cống Liên Mạc 1, cống Liên Mạc 2 mở thông. Nước màu xanh. | Trời nhiều mây, to = 20oC, độ ẩm 94%, gió BTB 8 km/h, mật độ mây 97%. Không có dòng chảy. Cống Liên Mạc 1 đóng, cống Liên Mạc 2 mở thông. Nước màu xanh đen. |
Cầu Diễn | Trời mưa phùn nhỏ, to = 18oC, độ ẩm 100%, gió N 3 km/h, mật độ mây 99%. Dòng chảy rất chậm về hạ lưu, mực nước trung bình, hai bên sông nhiều rác. Nước màu xám, đục. | Trời nhiều mây, to = 20oC, độ ẩm 94%, gió BĐB 10 km/h, mật độ mây 93%. Dòng chảy chậm về hạ lưu, mực nước thấp, hai bên sông nhiều rác. Nước màu xanh đen, mùi hôi thối. |
Đập Hà Đông | Trời nhiều mây, to = 19oC, độ ẩm 93%, gió TTB 4 km/h, mật độ mây 94%. Dòng chảy chậm về hạ lưu. Đập mở, mực nước thấp. Nước màu xám, đen. | Trời nhiều mây, to = 21oC, độ ẩm 92%, gió BĐB 12 km/h, mật độ mây 83%. Dòng chảy chậm về hạ lưu. Đập mở, mực nước thấp. Nước màu đen, mùi hôi thối. |
Cầu Tó | Trời nhiều mây, to = 20oC, độ ẩm 87%, gió TN 4 km/h, mật độ mây 93%. Dòng chảy rất chậm về hạ lưu, mực nước thấp. Nước màu đen. | Trời nhiều mây, to = 22oC, độ ẩm 90%, gió BĐB 12 km/h, mật độ mây 82%. Dòng chảy chậm về hạ lưu, mực nước thấp. Trên sông nhiều rác thải. Nước màu đen, mùi hôi thối. |
Cầu Xém | Trời nhiều mây, to = 21oC, độ ẩm 83%, gió BĐB 5 km/h, mật độ mây 94%. Dòng chảy chậm về hạ lưu, mực nước trung bình, hai bên bờ nhiều rác. Nước màu đen | Trời nhiều mây, to = 23oC, độ ẩm 85%, gió TB 7 km/h, mật độ mây 80%. Dòng chảy chậm về hạ lưu, mực nước thấp, hai bên bờ nhiều rác. Nước màu đen, mùi hôi thối. |
Đập Đồng Quan | Trời hửng nắng, to = 23oC, độ ẩm 73%, gió BĐB 8 km/h, mật độ mây 90%. Dòng chảy rất nhỏ về hạ lưu. Đập đóng 2 cánh bên, mở hé cánh giữa. Nước hạ lưu màu xanh lục, thượng lưu màu xanh hơi đen. | Trời nắng, to = 23oC, độ ẩm 84%, gió TB 13 km/h, mật độ mây 82%. Dòng chảy chậm về hạ lưu. Đập mở thông. Trên sông nhiều bèo và rác thải. Nước màu đen, mùi hôi thối. |
Cầu Thần | Trời hửng nắng, to = 24oC, độ ẩm 69%, gió TB 8 km/h, mật độ mây 85%. Dòng chảy chậm, Nước chảy ngược từ hạ lưu và kênh Duy Tiên ra. Mực nước trung bình. Nước màu xanh lục. | Trời nhiều mây, to = 24oC, độ ẩm 80%, gió TB 13 km/h, mật độ mây 77%. Dòng chảy chậm về hạ lưu. Mực nước trung bình, trên sông nhiều bèo. Nước màu xanh đen. |
Đập Nhật Tựu | Trời hửng nắng, to = 25oC, độ ẩm 67%, gió N 9 km/h, mật độ mây 82%.
Không có dòng chảy. Đập đóng, thượng lưu đập dồn nhiều bèo. Nước màu xanh lục. |
Trời nắng, to = 25oC, độ ẩm 77%, gió TB 14 km/h, mật độ mây 74%. Dòng chảy nhỏ qua khe đập, đập mở hé 2 cánh tiêu nước về hạ lưu, thượng lưu đập dồn nhiều bèo. Nước màu xanh lục. |
Cống Lương Cổ | Trời hửng nắng, to = 25oC, độ ẩm 67%, gió N 10 km/h, mật độ mây 82%. Dòng chảy chậm từ sông Đáy vào. Mực nước trung bình. Hai bên bờ sông nhiều bè rau muống. Cống mở thông. Nước màu xanh lục. | Trời nắng, to = 26oC, độ ẩm 70%, gió BĐB 17 km/h, mật độ mây 77%. Dòng chảy rất chậm về hạ lưu. Mực nước trung bình. Cống mở, thượng lưu cống dồn nhiều bèo. Nước màu xanh lục. |
Cầu Phù Vân | Trời hửng nắng, to = 25oC, độ ẩm 67%, gió N 10km/h, mật độ mây 82%. Nước từ song Đáy vào. Dòng chảy chậm, mực nước trung bình. Nước màu xanh lục, | Trời nắng, to = 26oC, độ ẩm 70%, gió BĐB 17 km/h, mật độ mây 77%. Dòng chảy rất chậm ra sông Đáy. Mực nước trung bình, dưới sông nhiều bèo. Nước màu xanh lục, |
Sông Đăm | Trời mưa phùn nhỏ, to = 18oC, độ ẩm 100%, gió N 2 km/h, mật độ mây 100%. Dòng chảy chậm. Mực nước trung bình, ngoài sông Nhuệ nước màu vàng đục. Sông Đăm nước màu nâu đục. | Trời nhiều mây, to = 20oC, độ ẩm 93%, gió BTB 11 km/h, mật độ mây 100%. Dòng chảy chậm. Mực nước thấp, ngoài sông Nhuệ nước màu vàng xanh. Sông Đăm nước màu đen. |
Sông Cầu Ngà | Trời mưa phùn nhỏ, lạnh, to = 18oC, độ ẩm 98%, gió NĐN 3 km/h, mật độ mây 97%. Dòng chảy chậm ra sông Nhuệ, mực nước thấp. Nước màu xám đen. | Trời nhiều mây, to = 21oC, độ ẩm 93%, gió BĐB 11 km/h, mật độ mây 86%. Dòng chảy chậm ra sông Nhuệ, mực nước thấp. Nước màu đen, mùi hôi thối. |
Đập Thanh Liệt | Trời nhiều mây, to = 19oC, độ ẩm 92%, gió T 4 km/h, mật độ mây 93%.
Đập đóng. Không có dòng chảy. Mực nước thấp, thượng lưu dồn nhiều rác. Nước màu đen. |
Trời nhiều mây, to = 22oC, độ ẩm 90%, gió BTB 10 km/h, mật độ mây 89%. Đập đóng. Không có dòng chảy,. Mực nước trung bình, thượng lưu dồn nhiều rác. Nước màu đen. |
Kênh Xuân La | Trời mưa phùn nhỏ, to = 18oC, độ ẩm 100%, gió N 2 km/h, mật độ mây 100%. Dòng chảy nhanh, xáo trộn rối ở hạ lưu. Mực nước thấp, cống mở, mực nước trung bình. Nước màu vàng xanh, hôi thối. | Trời nhiều mây, to = 20oC, độ ẩm 93%, gió BTB 11 km/h, mật độ mây 100%.
Dòng chảy nhanh, xáo trộn rối ở hạ lưu. Cống mở tiêu nước ra sông nhuệ. Nước màu vàng xanh, hôi thối. |
Kênh Phú Đô | Trời nhiều mây, lạnh, to = 18oC, độ ẩm 100%, gió N 2 km/h, mật độ mây 47%. Dòng chảy chậm ra sông Nhuệ. Cống mở tiêu nước ra song Nhuệ, trạm bơm không hoạt động. Nước màu xám đen. | Trời nhiều mây, to = 20oC, độ ẩm 93%, gió BĐB 10 km/h, mật độ mây 91%. Dòng chảy chậm ra sông Nhuệ. Cống mở tiêu nước ra sông Nhuệ, trạm bơm không hoạt động. Nước màu xám đen. |
Kênh tiêu Trung Văn | Trời nhiều mây, lạnh, to = 18oC, độ ẩm 100%, gió N 2 km/h, mật độ mây 99%. Cống mở, trạm bơm không hoạt động, mực nước thấp. Nước màu xám đen. | Trời nhiều mây, to = 20oC, độ ẩm 93%, gió BĐB 10 km/h, mật độ mây 91%. Dòng chảy chậm ra sông Nhuệ. Cống mở tiêu nước ra sông Nhuệ, trạm bơm không hoạt động. Nước màu xanh đen. |
Cầu Am | Trời nhiều mây, to = 19oC, độ ẩm 96%, gió T 3 km/h, mật độ mây 95%.
Dòng chảy chậm ra sông Nhuệ. Mực nước thấp. Đã kè xong hai bên bờ. Mực nước thấp. Nước màu đen, mùi hôi thối. |
Trời nhiều mây, to = 21oC, độ ẩm 93%, gió BĐB 12 km/h, mật độ mây 84%.
Dòng chảy chậm ra sông Nhuệ. Mực nước thấp. Hai bên kênh nhiều rác thải. Nước màu đen, mùi hôi thối. |
Kênh La Khê | Trời nhiều mây, to = 18oC, độ ẩm 97%, gió NTN 3 km/h, mật độ mây 96%. Không có dòng chảy. Mực nước thấp. Nước màu đen, mùi hôi thối | Trời nhiều mây, to = 21oC, độ ẩm 93%, gió BĐB 12 km/h, mật độ mây 84%. Không có dòng chảy. Mực nước thấp. Dưới kênh nhiều bèo và rau muống. Nước màu đen, mùi hôi thối |
Kênh Vân Đình tại Cầu Bàu | Trời hửng nắng, to = 23oC, độ ẩm 73%, gió BĐB 8 km/h, mật độ mây 93%. Dòng chảy chậm về hướng sông Đáy, mực nước trung bình, hai bên bờ nhiều rác thải. Nước màu nâu đục. | Trời nắng, to = 23oC, độ ẩm 84%, gió TB 12 km/h, mật độ mây 83%. Dòng chảy chậm về hướng sông Đáy, mực nước thấp, nước chảy từ sông nhuệ về hướng sông Đáy hai bên bờ nhiều rác thải. Nước màu đen, mùi hôi thối. |
Kênh Duy Tiên | Trời hửng nắng, to = 24oC, độ ẩm 69%, gió TB 8 km/h, mật độ mây 85%. Dòng chảy chậm ra sông Nhuệ, mực nước trung bình. Nước màu xanh lục. | Trời nhiều mây, to = 24oC, độ ẩm 80%, gió TB 13 km/h, mật độ mây 77%. Dòng chảy rất chậm từ sông Nhuệ vào, mực nước trung bình. Nước ô nhiễm từ sông Nhuệ chưa đẩy vào tới cầu Giẽ. Nước màu vàng lục. |
Kênh Yên Xá | Trời nhiều mây, to = 19oC, độ ẩm 93%, gió TTB 4 km/h, mật độ mây 94%. Cống mở. Dòng chảy chậm ra sông Nhuệ, kênh tiếp nhận nước thải. Mực nước thấp. Nước màu trắng đục. | Trời nhiều mây, to = 21oC, độ ẩm 92%, gió BĐB 12 km/h, mật độ mây 83%. Cống mở. Dòng chảy chậm ra sông Nhuệ. Mực nước thấp. Nước màu xám đục. |
Sông Tô Lịch trước nhập lưu sông Nhuệ tại Khánh Hà, TT | Trời nhiều mây, to = 21oC, độ ẩm 83%, gió BĐB 5 km/h, mật độ mây 94%. Dòng chảy chậm ra sông Nhuệ, mực nước cao, dưới chân cầu nhiều rác. Nước màu nâu đục. | Trời hửng nắng, to = 23oC, độ ẩm 85%, gió TB 7 km/h, mật độ mây 80%. Dòng chảy chậm ra sông Nhuệ, mực nước TB, dưới chân cầu nhiều rác. Nước màu xanh lục. |
Kênh Hòa Bình | Trời nhiều mây, to = 20oC, độ ẩm 87%, gió TN 4 km/h, mật độ mây 93%. Cống đóng. Không có dòng chảy,. Mực nước trong kênh cao hơn ngoài sông. Nước màu xanh. | Trời nhiều mây, to = 22oC, độ ẩm 90%, gió BĐB 12 km/h, mật độ mây 82%. Cống đóng. Không có dòng chảy,. Mực nước trong kênh cao hơn ngoài sông. Nước màu xanh lục. |
2. Kết quả đo đạc
Đ1T1: Hàm lượng DO Đ1T1 năm 2022 có xu thế cao hơn đợt trước và cùng kỳ năm trước ở đầu thượng lưu và hạ lưu. Đoạn trung lưu từ Hà Đông đến cầu Xém có xu thế thấp hơn. Hàm lượng BOD5 từ Liên Mạc tới Xém cao hơn; từ Xém về hạ lưu thấp hơn cùng kỳ năm trước và đợt trước. Hàm lượng NH4+ ngược lại với BOD5. Hàm lượng NO3– thấp hơn so với cùng kỳ năm trước và đợt trước.
Đ2T1: Hàm lượng DO Đ2T1 năm 2022 thấp hơn cùng kỳ năm trước và đợt trước. Hàm lượng BOD5 cao hơn cùng kỳ năm trước và đợt trước. Hàm lượng NH4+, NO3– đều cao hơn so với cùng kỳ năm trước và đợt trước.
3. Kết quả chỉ số chất lượng nước WQI
Bảng 3: KÊT QUẢ TÍNH TOÁN WQI
Vị trí | WQI | ||||
T12 | Đ1T1 | Đ2T1 | |||
2021 | 2021 | 2022 | 2021 | 2022 | |
Cống Liên Mạc | 31 | 56 | 35 | 34 | 27 |
Cầu Diễn | 27 | 32 | 33 | 56 | 25 |
Đập Hà Đông | 25 | 26 | 26 | 25 | 25 |
Cầu Tó | 25 | 25 | 25 | 25 | 25 |
Cầu Xém | 25 | 25 | 25 | 25 | 25 |
Đập Đồng Quan | 25 | 26 | 33 | 25 | 25 |
Cầu Thần | 25 | 56 | 46 | 57 | 25 |
Đập Nhật Tựu | 26 | 63 | 47 | 62 | 25 |
Cống Lương Cổ | 28 | 64 | 53 | 61 | 42 |
Cầu Phù Vân | 53 | 71 | 59 | 69 | 58 |
Sông Đăm | 25 | 57 | 47 | 52 | 26 |
Sông Cầu Ngà | 25 | 25 | 26 | 25 | 25 |
Đập Thanh Liệt | 25 | 25 | 25 | 25 | 25 |
Kênh Xuân La | 25 | 26 | 25 | 25 | 25 |
Kênh Phú Đô | 25 | 25 | 26 | 25 | 25 |
Kênh Trung Văn | 25 | 25 | 25 | 25 | 25 |
Cầu Am | 25 | 25 | 25 | 25 | 25 |
Kênh La Khê | 25 | 25 | 25 | 25 | 25 |
Kênh Vân Đình | 36 | 47 | 55 | 59 | 26 |
Kênh Duy Tiên | 26 | 62 | 50 | 61 | 47 |
Kênh Yên Xá | 25 | 25 | 25 | 25 | 24 |
Sông Tô Lịch | 56 | 71 | 50 | 66 | 48 |
Kênh Hòa Bình | 50 | 56 | 39 | 50 | 46 |
Kết quả tính toán WQI Đ1T1 năm 2022 tại 23 vị trí khảo sát trong HTCTTL Sông Nhuệ dao động trong khoảng 25 ÷ 59 cho thấy có 8 vị trí chất lượng nước thuộc loại V (kém) – nước bị ô nhiễm nặng, cần các biện pháp xử lý trong tương lai và không đủ tiêu chuẩn cấp nước cho tưới. Có 12 vị trí nước thuộc loại IV (xấu) – nước phục vụ giao thông thủy. Có 3 vị trí chất lượng nước thuộc loại III (trung bình): Nước sử dụng cho mục đích tưới tiêu.
Kết quả tính toán WQI Đ2T1 năm 2022 tại 23 vị trí khảo sát trong HTCTTL Sông Nhuệ dao động trong khoảng 25 ÷ 58 cho thấy có 15 vị trí chất lượng nước thuộc loại V (kém) – nước bị ô nhiễm nặng, cần các biện pháp xử lý trong tương lai và không đủ tiêu chuẩn cấp nước cho tưới. Có 7 vị trí nước thuộc loại IV (xấu) – nước phục vụ giao thông thủy. Có 1 vị trí (cầu Phù Vân) chất lượng nước thuộc loại III (trung bình): Nước sử dụng cho mục đích tưới tiêu.
II. Dự báo chất lượng nước
2.1. Diễn biến thủy văn và lịch sản xuất trong tháng
Tình hình mưa trong tháng 12 từ 01/12/2021 đến 29/12/2021 và dự báo tháng 1 từ ngày 01/1/2022 đến 31/1/2022:
+ Khu vực Trung du và Đồng Bằng Bắc Bộ trong tháng 12 các trạm không mưa đến mưa nhỏ. Dự báo tháng 1 vùng Trung du và Đồng bằng Bắc bộ các trạm có mưa đến mưa vừa lượng mưa dao động từ 16-47mm.
+ Lượng mưa lũy tích từ tháng VI/2021 đến nay: Khu vực Trung du và Đồng bằng Bắc bộ, đa số các tỉnh có lượng mưa cao hơn TBNN từ 5-36%, một số tỉnh có lượng mưa thấp hơn TBNN từ 12-28% như: Bắc Giang, Bắc Ninh, Quảng Ninh.
Bảng 4: LƯỢNG MƯA TẠI MỘT SỐ TRẠM TRONG VÙNG
TT | Trạm | Tỉnh | Sông | Lượng mưa trong tháng 12 (mm) | Lượng mưa lũy tích từ tháng VI/2021
(mm) |
So sánh lượng mưa lũy tích với cùng kỳ (+/-%) | Dự báo Từ 1/1 – 31/1/2022 | ||
TBNN | 2021 | 2020 | |||||||
1 | Sơn Tây | Hà Nội | Hồng | 0 | 1744 | +27 | +38 | +70 | 16 |
2 | Láng | Hà Nội | Hồng | 0 | 1603 | +24 | +38 | +64 | 21 |
3 | Phủ Lý | Hà Nam | Đáy | 4 | 1715 | +17 | +36 | +32 | 31 |
Dự báo mực nước tháng 1 tại vị trí các công trình lấy nước dọc sông chính có xu thế tăng so với tháng 12 năm 2021.
Bảng 5: NGUỒN NƯỚC TẠI CỐNG, TRẠM BƠM
2.2. Dự báo tình hình chất lượng nước trong tháng
Tháng 1 năm 2022 CLN trong hệ thống CTTL Sông Nhuệ tăng ô nhiễm vào giai đoạn đầu tháng và có xu thế giảm ô nhiễm vào giai đoạn giữa tháng về cuối tháng.
Bảng 6: TỔNG HỢP KẾT QUẢ DỰ BÁO DO THÁNG 1 NĂM 2022 HTCTTL SÔNG NHUỆ
STT | Vị trí | DO – Tháng 1 | QCVN B1 08:2015 | |||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | |||
1 | Cống Liên Mạc | 1.05 | 1.07 | 1.05 | 1.07 | 1.05 | 0.95 | 0.84 | 0.90 | 0.90 | 0.89 | 0.89 | 0.89 | 0.86 | 1.01 | 1.11 | 1.16 | >4 |
2 | Cầu Diễn | 0.39 | 0.38 | 0.39 | 0.38 | 0.40 | 0.39 | 0.39 | 0.39 | 0.39 | 0.39 | 0.39 | 0.39 | 0.39 | 0.39 | 0.37 | 1.74 | >4 |
3 | Đập Hà Đông | 0.43 | 0.42 | 0.43 | 0.42 | 0.43 | 0.41 | 0.45 | 0.44 | 0.44 | 0.44 | 0.44 | 0.44 | 0.44 | 0.40 | 0.41 | 0.90 | >4 |
4 | Cầu Tó | 0.42 | 0.42 | 0.42 | 0.42 | 0.42 | 0.43 | 0.42 | 0.43 | 0.43 | 0.43 | 0.43 | 0.42 | 0.43 | 0.43 | 0.42 | 0.42 | >4 |
5 | Cầu Xém | 0.42 | 0.41 | 0.42 | 0.41 | 0.42 | 0.44 | 0.42 | 0.42 | 0.43 | 0.43 | 0.43 | 0.42 | 0.42 | 0.43 | 0.42 | 0.42 | >4 |
6 | Đập Đồng Quan | 1.25 | 1.19 | 1.25 | 1.19 | 0.78 | 0.74 | 0.77 | 0.60 | 0.88 | 0.52 | 0.52 | 0.48 | 0.58 | 0.53 | 0.82 | 0.82 | >4 |
7 | Cầu Thần | 0.64 | 0.45 | 0.64 | 0.45 | 0.51 | 0.49 | 0.50 | 0.50 | 0.45 | 0.48 | 0.46 | 0.45 | 0.49 | 0.42 | 0.56 | 0.60 | >4 |
8 | Đập Nhật Tựu | 5.04 | 5.04 | 5.04 | 5.04 | 1.61 | 0.79 | 0.79 | 0.79 | 0.79 | 0.79 | 0.79 | 0.79 | 3.23 | 3.23 | 3.23 | 3.23 | >4 |
9 | Cống Lương Cổ | 2.54 | 0.85 | 2.54 | 0.85 | 0.85 | 0.75 | 0.71 | 1.30 | 4.18 | 4.02 | 4.18 | 4.18 | 4.18 | 4.17 | 4.18 | 3.57 | >4 |
10 | Cầu Phù Vân | 4.06 | 2.69 | 4.06 | 2.69 | 2.86 | 4.15 | 3.50 | 4.17 | 4.17 | 4.17 | 4.17 | 4.17 | 4.17 | 4.17 | 4.17 | 4.17 | >4 |
11 | Sông Đăm | 3.45 | 3.45 | 3.45 | 3.45 | 3.45 | 3.45 | 3.45 | 3.45 | 3.45 | 3.45 | 3.45 | 3.45 | 3.45 | 3.45 | 3.45 | 3.45 | >4 |
12 | Sông Cầu Ngà | 0.42 | 0.42 | 0.42 | 0.42 | 0.42 | 0.42 | 0.42 | 0.42 | 0.42 | 0.42 | 0.42 | 0.42 | 0.42 | 0.42 | 0.42 | 0.42 | >4 |
13 | Đập Thanh Liệt | 0.32 | 0.32 | 0.32 | 0.32 | 0.32 | 0.32 | 0.32 | 0.32 | 0.32 | 0.32 | 0.32 | 0.32 | 0.32 | 0.32 | 0.32 | 0.32 | >4 |
14 | Kênh Xuân La | 0.72 | 0.72 | 0.72 | 0.72 | 0.72 | 0.72 | 0.72 | 0.72 | 0.72 | 0.72 | 0.72 | 0.72 | 0.72 | 0.72 | 0.72 | 0.72 | >4 |
15 | Kênh Phú Đô | 0.62 | 0.62 | 0.62 | 0.62 | 0.62 | 0.62 | 0.62 | 0.62 | 0.62 | 0.62 | 0.62 | 0.62 | 0.62 | 0.62 | 0.62 | 0.62 | >4 |
16 | Kênh Trung Văn | 0.37 | 0.37 | 0.37 | 0.37 | 0.37 | 0.37 | 0.37 | 0.37 | 0.37 | 0.37 | 0.37 | 0.37 | 0.37 | 0.37 | 0.37 | 0.37 | >4 |
17 | Cầu Am | 0.62 | 0.62 | 0.62 | 0.62 | 0.62 | 0.62 | 0.62 | 0.62 | 0.62 | 0.62 | 0.62 | 0.62 | 0.62 | 0.62 | 0.62 | 0.62 | >4 |
18 | Kênh La Khê | 0.87 | 0.87 | 0.87 | 0.87 | 0.87 | 0.87 | 0.87 | 0.87 | 0.87 | 0.87 | 0.87 | 0.87 | 0.87 | 0.87 | 0.87 | 0.87 | >4 |
19 | Kênh Vân Đình | 4.58 | 4.58 | 4.58 | 4.58 | 4.58 | 4.58 | 4.58 | 4.58 | 4.58 | 4.58 | 4.58 | 4.58 | 4.58 | 4.58 | 4.58 | 4.58 | >4 |
20 | Kênh Duy Tiên | 5.10 | 5.10 | 5.10 | 5.10 | 5.10 | 5.10 | 5.10 | 5.10 | 5.10 | 5.10 | 5.10 | 5.10 | 5.10 | 5.10 | 5.10 | 5.10 | >4 |
21 | Kênh Yên Xá | 0.70 | 0.70 | 0.70 | 0.70 | 0.70 | 0.70 | 0.70 | 0.70 | 0.70 | 0.70 | 0.70 | 0.70 | 0.70 | 0.70 | 0.70 | 0.70 | >4 |
22 | Sông Tô Lịch | 4.91 | 4.91 | 4.91 | 4.91 | 4.91 | 4.91 | 4.91 | 4.91 | 4.91 | 4.91 | 4.91 | 4.91 | 4.91 | 4.91 | 4.91 | 4.91 | >4 |
23 | Kênh Hòa Bình | 4.62 | 4.62 | 4.62 | 4.62 | 4.62 | 4.62 | 4.62 | 4.62 | 4.62 | 4.62 | 4.62 | 4.62 | 4.62 | 4.62 | 4.62 | 4.62 | >4 |
STT | Vị trí | DO – Tháng 1 | QCVN B1 08:2015 | ||||||||||||||
17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | |||
1 | Cống Liên Mạc | 1.16 | 1.18 | 1.20 | 1.23 | 1.25 | 1.27 | 1.29 | 1.31 | 1.32 | 1.34 | 1.36 | 1.37 | 1.39 | 1.40 | 1.41 | >4 |
2 | Cầu Diễn | 1.75 | 1.76 | 1.77 | 1.77 | 1.77 | 1.77 | 1.77 | 1.77 | 1.77 | 1.77 | 1.77 | 1.77 | 1.77 | 1.77 | 1.77 | >4 |
3 | Đập Hà Đông | 0.93 | 0.93 | 0.94 | 0.94 | 0.94 | 0.94 | 0.94 | 0.94 | 0.94 | 0.94 | 0.94 | 0.94 | 0.94 | 0.94 | 0.94 | >4 |
4 | Cầu Tó | 0.52 | 0.55 | 0.55 | 0.55 | 0.55 | 0.55 | 0.55 | 0.55 | 0.55 | 0.55 | 0.55 | 0.55 | 0.55 | 0.55 | 0.55 | >4 |
5 | Cầu Xém | 0.42 | 0.54 | 0.54 | 0.54 | 0.54 | 0.54 | 0.54 | 0.54 | 0.54 | 0.54 | 0.54 | 0.54 | 0.54 | 0.54 | 0.54 | >4 |
6 | Đập Đồng Quan | 0.82 | 0.82 | 0.82 | 0.82 | 0.82 | 0.82 | 0.82 | 0.82 | 0.82 | 0.82 | 0.82 | 0.82 | 0.82 | 0.82 | 0.82 | >4 |
7 | Cầu Thần | 0.61 | 0.61 | 0.61 | 0.61 | 0.61 | 0.61 | 0.61 | 0.61 | 0.61 | 0.61 | 0.61 | 0.61 | 0.61 | 0.61 | 0.61 | >4 |
8 | Đập Nhật Tựu | 3.23 | 3.23 | 3.23 | 3.23 | 3.23 | 3.23 | 3.23 | 3.23 | 3.23 | 3.23 | 3.23 | 3.23 | 3.23 | 3.23 | 3.23 | >4 |
9 | Cống Lương Cổ | 2.97 | 4.18 | 4.18 | 4.18 | 4.18 | 4.18 | 4.18 | 4.18 | 4.18 | 4.18 | 4.18 | 4.18 | 4.18 | 4.18 | 4.18 | >4 |
10 | Cầu Phù Vân | 4.17 | 4.17 | 4.17 | 4.17 | 4.17 | 4.17 | 4.17 | 4.17 | 4.17 | 4.17 | 4.17 | 4.17 | 4.17 | 4.17 | 4.17 | >4 |
11 | Sông Đăm | 3.45 | 3.45 | 3.45 | 3.45 | 3.45 | 3.45 | 3.45 | 3.45 | 3.45 | 3.45 | 3.45 | 3.45 | 3.45 | 3.45 | 3.45 | >4 |
12 | Sông Cầu Ngà | 0.42 | 0.42 | 0.42 | 0.42 | 0.42 | 0.42 | 0.42 | 0.42 | 0.42 | 0.42 | 0.42 | 0.42 | 0.42 | 0.42 | 0.42 | >4 |
13 | Đập Thanh Liệt | 0.32 | 0.32 | 0.32 | 0.32 | 0.32 | 0.32 | 0.32 | 0.32 | 0.32 | 0.32 | 0.32 | 0.32 | 0.32 | 0.32 | 0.32 | >4 |
14 | Kênh Xuân La | 0.72 | 0.72 | 0.72 | 0.72 | 0.72 | 0.72 | 0.72 | 0.72 | 0.72 | 0.72 | 0.72 | 0.72 | 0.72 | 0.72 | 0.72 | >4 |
15 | Kênh Phú Đô | 0.62 | 0.62 | 0.62 | 0.62 | 0.62 | 0.62 | 0.62 | 0.62 | 0.62 | 0.62 | 0.62 | 0.62 | 0.62 | 0.62 | 0.62 | >4 |
16 | Kênh Trung Văn | 0.37 | 0.37 | 0.37 | 0.37 | 0.37 | 0.37 | 0.37 | 0.37 | 0.37 | 0.37 | 0.37 | 0.37 | 0.37 | 0.37 | 0.37 | >4 |
17 | Cầu Am | 0.62 | 0.62 | 0.62 | 0.62 | 0.62 | 0.62 | 0.62 | 0.62 | 0.62 | 0.62 | 0.62 | 0.62 | 0.62 | 0.62 | 0.62 | >4 |
18 | Kênh La Khê | 0.87 | 0.87 | 0.87 | 0.87 | 0.87 | 0.87 | 0.87 | 0.87 | 0.87 | 0.87 | 0.87 | 0.87 | 0.87 | 0.87 | 0.87 | >4 |
19 | Kênh Vân Đình | 4.58 | 4.58 | 4.58 | 4.58 | 4.58 | 4.58 | 4.58 | 4.58 | 4.58 | 4.58 | 4.58 | 4.58 | 4.58 | 4.58 | 4.58 | >4 |
20 | Kênh Duy Tiên | 5.10 | 5.10 | 5.10 | 5.10 | 5.10 | 5.10 | 5.10 | 5.10 | 5.10 | 5.10 | 5.10 | 5.10 | 5.10 | 5.10 | 5.10 | >4 |
21 | Kênh Yên Xá | 0.70 | 0.70 | 0.70 | 0.70 | 0.70 | 0.70 | 0.70 | 0.70 | 0.70 | 0.70 | 0.70 | 0.70 | 0.70 | 0.70 | 0.70 | >4 |
22 | Sông Tô Lịch | 4.91 | 4.91 | 4.91 | 4.91 | 4.91 | 4.91 | 4.91 | 4.91 | 4.91 | 4.91 | 4.91 | 4.91 | 4.91 | 4.91 | 4.91 | >4 |
23 | Kênh Hòa Bình | 4.62 | 4.62 | 4.62 | 4.62 | 4.62 | 4.62 | 4.62 | 4.62 | 4.62 | 4.62 | 4.62 | 4.62 | 4.62 | 4.62 | 4.62 | >4 |
Bảng 7: TỔNG HỢP KẾT QUẢ DỰ BÁO BOD5 THÁNG 1 NĂM 2022 HTCTTL SÔNG NHUỆ
STT | Vị trí | BOD5 – Tháng 1 | QCVN B1 08:2015 | |||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | |||
1 | Cống Liên Mạc | 44.86 | 43.85 | 44.86 | 43.85 | 45.10 | 45.97 | 47.02 | 46.65 | 46.57 | 46.60 | 46.60 | 46.63 | 46.73 | 45.18 | 43.46 | 43.05 | 6<B1<15 |
2 | Cầu Diễn | 58.48 | 58.65 | 58.48 | 58.65 | 58.38 | 58.56 | 58.31 | 58.28 | 58.29 | 58.30 | 58.30 | 58.29 | 58.31 | 58.45 | 58.86 | 35.45 | 6<B1<15 |
3 | Đập Hà Đông | 57.55 | 57.63 | 57.55 | 57.63 | 57.64 | 57.83 | 57.34 | 57.43 | 57.46 | 57.45 | 57.42 | 57.44 | 57.50 | 57.87 | 57.69 | 49.52 | 6<B1<15 |
4 | Cầu Tó | 57.74 | 57.68 | 57.74 | 57.68 | 57.69 | 57.61 | 57.67 | 57.57 | 57.60 | 57.60 | 57.61 | 57.69 | 57.60 | 57.63 | 57.70 | 57.68 | 6<B1<15 |
5 | Cầu Xém | 57.78 | 57.77 | 57.78 | 57.77 | 57.71 | 57.43 | 57.70 | 57.66 | 57.61 | 57.62 | 57.62 | 57.72 | 57.67 | 57.62 | 57.68 | 57.70 | 6<B1<15 |
6 | Đập Đồng Quan | 50.39 | 50.81 | 50.39 | 50.81 | 54.39 | 54.84 | 54.38 | 56.04 | 53.62 | 57.20 | 56.75 | 57.15 | 56.32 | 57.60 | 52.04 | 52.04 | 6<B1<15 |
7 | Cầu Thần | 55.81 | 57.20 | 55.81 | 57.20 | 56.52 | 57.03 | 56.77 | 57.04 | 56.73 | 54.60 | 57.60 | 56.34 | 54.53 | 57.32 | 55.54 | 49.72 | 6<B1<15 |
8 | Đập Nhật Tựu | 28.70 | 28.70 | 28.70 | 28.70 | 37.78 | 42.46 | 42.46 | 42.46 | 42.46 | 42.46 | 42.46 | 42.46 | 23.67 | 23.67 | 23.67 | 23.67 | 6<B1<15 |
9 | Cống Lương Cổ | 30.24 | 39.21 | 30.24 | 39.21 | 39.40 | 42.48 | 45.84 | 38.15 | 14.42 | 16.33 | 14.37 | 14.41 | 14.43 | 14.44 | 14.42 | 21.32 | 6<B1<15 |
10 | Cầu Phù Vân | 15.78 | 27.01 | 15.78 | 27.01 | 25.49 | 14.64 | 20.04 | 14.51 | 14.50 | 14.50 | 14.50 | 14.50 | 14.50 | 14.50 | 14.50 | 14.46 | 6<B1<15 |
11 | Sông Đăm | 17.60 | 17.60 | 17.60 | 17.60 | 17.60 | 17.60 | 17.60 | 17.60 | 17.60 | 17.60 | 17.60 | 17.60 | 17.60 | 17.60 | 17.60 | 17.60 | 6<B1<15 |
12 | Sông Cầu Ngà | 50.80 | 50.80 | 50.80 | 50.80 | 50.80 | 50.80 | 50.80 | 50.80 | 50.80 | 50.80 | 50.80 | 50.80 | 50.80 | 50.80 | 50.80 | 50.80 | 6<B1<15 |
13 | Đập Thanh Liệt | 59.80 | 59.80 | 59.80 | 59.80 | 59.80 | 59.80 | 59.80 | 59.80 | 59.80 | 59.80 | 59.80 | 59.80 | 59.80 | 59.80 | 59.80 | 59.80 | 6<B1<15 |
14 | Kênh Xuân La | 59.50 | 59.50 | 59.50 | 59.50 | 59.50 | 59.50 | 59.50 | 59.50 | 59.50 | 59.50 | 59.50 | 59.50 | 59.50 | 59.50 | 59.50 | 59.50 | 6<B1<15 |
15 | Kênh Phú Đô | 49.80 | 49.80 | 49.80 | 49.80 | 49.80 | 49.80 | 49.80 | 49.80 | 49.80 | 49.80 | 49.80 | 49.80 | 49.80 | 49.80 | 49.80 | 49.80 | 6<B1<15 |
16 | Kênh Trung Văn | 51.80 | 51.80 | 51.80 | 51.80 | 51.80 | 51.80 | 51.80 | 51.80 | 51.80 | 51.80 | 51.80 | 51.80 | 51.80 | 51.80 | 51.80 | 51.80 | 6<B1<15 |
17 | Cầu Am | 47.30 | 47.30 | 47.30 | 47.30 | 47.30 | 47.30 | 47.30 | 47.30 | 47.30 | 47.30 | 47.30 | 47.30 | 47.30 | 47.30 | 47.30 | 47.30 | 6<B1<15 |
18 | Kênh La Khê | 50.40 | 50.40 | 50.40 | 50.40 | 50.40 | 50.40 | 50.40 | 50.40 | 50.40 | 50.40 | 50.40 | 50.40 | 50.40 | 50.40 | 50.40 | 50.40 | 6<B1<15 |
19 | Kênh Vân Đình | 20.40 | 20.40 | 20.40 | 20.40 | 20.40 | 20.40 | 20.40 | 20.40 | 20.40 | 20.40 | 20.40 | 20.40 | 20.40 | 20.40 | 20.40 | 20.40 | 6<B1<15 |
20 | Kênh Duy Tiên | 10.40 | 10.40 | 10.40 | 10.40 | 10.40 | 10.40 | 10.40 | 10.40 | 10.40 | 10.40 | 10.40 | 10.40 | 10.40 | 10.40 | 10.40 | 10.40 | 6<B1<15 |
21 | Kênh Yên Xá | 54.60 | 54.60 | 54.60 | 54.60 | 54.60 | 54.60 | 54.60 | 54.60 | 54.60 | 54.60 | 54.60 | 54.60 | 54.60 | 54.60 | 54.60 | 54.60 | 6<B1<15 |
22 | Sông Tô Lịch | 16.70 | 16.70 | 16.70 | 16.70 | 16.70 | 16.70 | 16.70 | 16.70 | 16.70 | 16.70 | 16.70 | 16.70 | 16.70 | 16.70 | 16.70 | 16.70 | 6<B1<15 |
23 | Kênh Hòa Bình | 14.70 | 14.70 | 14.70 | 14.70 | 14.70 | 14.70 | 14.70 | 14.70 | 14.70 | 14.70 | 14.70 | 14.70 | 14.70 | 14.70 | 14.70 | 14.70 | 6<B1<15 |
STT | Vị trí | BOD5 – Tháng 1 | QCVN B1 08:2015 | ||||||||||||||
17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | |||
1 | Cống Liên Mạc | 43.62 | 43.99 | 44.28 | 44.54 | 44.78 | 45.02 | 45.24 | 45.44 | 45.64 | 45.83 | 46.01 | 46.18 | 46.34 | 46.49 | 46.63 | 6<B1<15 |
2 | Cầu Diễn | 35.21 | 35.03 | 34.99 | 35.00 | 35.00 | 35.00 | 35.00 | 35.00 | 35.00 | 35.00 | 35.00 | 35.00 | 35.00 | 35.00 | 35.00 | 6<B1<15 |
3 | Đập Hà Đông | 49.09 | 49.03 | 48.99 | 48.99 | 48.99 | 48.99 | 48.99 | 48.99 | 48.99 | 48.99 | 48.99 | 48.99 | 48.99 | 48.99 | 48.99 | 6<B1<15 |
4 | Cầu Tó | 55.99 | 55.57 | 55.55 | 55.54 | 55.54 | 55.54 | 55.54 | 55.54 | 55.54 | 55.54 | 55.54 | 55.54 | 55.54 | 55.54 | 55.54 | 6<B1<15 |
5 | Cầu Xém | 57.71 | 55.72 | 55.70 | 55.68 | 55.68 | 55.68 | 55.68 | 55.68 | 55.68 | 55.68 | 55.68 | 55.68 | 55.68 | 55.68 | 55.68 | 6<B1<15 |
6 | Đập Đồng Quan | 52.04 | 52.04 | 52.04 | 52.04 | 52.04 | 52.04 | 52.04 | 52.04 | 52.04 | 52.04 | 52.04 | 52.04 | 52.04 | 52.04 | 52.04 | 6<B1<15 |
7 | Cầu Thần | 49.42 | 49.43 | 49.44 | 49.44 | 49.45 | 49.45 | 49.45 | 49.45 | 49.44 | 49.44 | 49.44 | 49.44 | 49.44 | 49.44 | 49.44 | 6<B1<15 |
8 | Đập Nhật Tựu | 23.67 | 23.67 | 23.67 | 23.67 | 23.67 | 23.67 | 23.67 | 23.67 | 23.67 | 23.67 | 23.67 | 23.67 | 23.67 | 23.67 | 23.67 | 6<B1<15 |
9 | Cống Lương Cổ | 28.21 | 14.43 | 14.43 | 14.43 | 14.43 | 14.43 | 14.43 | 14.43 | 14.43 | 14.43 | 14.43 | 14.43 | 14.43 | 14.43 | 14.43 | 6<B1<15 |
10 | Cầu Phù Vân | 14.52 | 14.50 | 14.50 | 14.50 | 14.50 | 14.50 | 14.50 | 14.50 | 14.50 | 14.50 | 14.50 | 14.50 | 14.50 | 14.50 | 14.50 | 6<B1<15 |
11 | Sông Đăm | 17.60 | 17.60 | 17.60 | 17.60 | 17.60 | 17.60 | 17.60 | 17.60 | 17.60 | 17.60 | 17.60 | 17.60 | 17.60 | 17.60 | 17.60 | 6<B1<15 |
12 | Sông Cầu Ngà | 50.80 | 50.80 | 50.80 | 50.80 | 50.80 | 50.80 | 50.80 | 50.80 | 50.80 | 50.80 | 50.80 | 50.80 | 50.80 | 50.80 | 50.80 | 6<B1<15 |
13 | Đập Thanh Liệt | 59.80 | 59.80 | 59.80 | 59.80 | 59.80 | 59.80 | 59.80 | 59.80 | 59.80 | 59.80 | 59.80 | 59.80 | 59.80 | 59.80 | 59.80 | 6<B1<15 |
14 | Kênh Xuân La | 59.50 | 59.50 | 59.50 | 59.50 | 59.50 | 59.50 | 59.50 | 59.50 | 59.50 | 59.50 | 59.50 | 59.50 | 59.50 | 59.50 | 59.50 | 6<B1<15 |
15 | Kênh Phú Đô | 49.80 | 49.80 | 49.80 | 49.80 | 49.80 | 49.80 | 49.80 | 49.80 | 49.80 | 49.80 | 49.80 | 49.80 | 49.80 | 49.80 | 49.80 | 6<B1<15 |
16 | Kênh Trung Văn | 51.80 | 51.80 | 51.80 | 51.80 | 51.80 | 51.80 | 51.80 | 51.80 | 51.80 | 51.80 | 51.80 | 51.80 | 51.80 | 51.80 | 51.80 | 6<B1<15 |
17 | Cầu Am | 47.30 | 47.30 | 47.30 | 47.30 | 47.30 | 47.30 | 47.30 | 47.30 | 47.30 | 47.30 | 47.30 | 47.30 | 47.30 | 47.30 | 47.30 | 6<B1<15 |
18 | Kênh La Khê | 50.40 | 50.40 | 50.40 | 50.40 | 50.40 | 50.40 | 50.40 | 50.40 | 50.40 | 50.40 | 50.40 | 50.40 | 50.40 | 50.40 | 50.40 | 6<B1<15 |
19 | Kênh Vân Đình | 20.40 | 20.40 | 20.40 | 20.40 | 20.40 | 20.40 | 20.40 | 20.40 | 20.40 | 20.40 | 20.40 | 20.40 | 20.40 | 20.40 | 20.40 | 6<B1<15 |
20 | Kênh Duy Tiên | 10.40 | 10.40 | 10.40 | 10.40 | 10.40 | 10.40 | 10.40 | 10.40 | 10.40 | 10.40 | 10.40 | 10.40 | 10.40 | 10.40 | 10.40 | 6<B1<15 |
21 | Kênh Yên Xá | 54.60 | 54.60 | 54.60 | 54.60 | 54.60 | 54.60 | 54.60 | 54.60 | 54.60 | 54.60 | 54.60 | 54.60 | 54.60 | 54.60 | 54.60 | 6<B1<15 |
22 | Sông Tô Lịch | 16.70 | 16.70 | 16.70 | 16.70 | 16.70 | 16.70 | 16.70 | 16.70 | 16.70 | 16.70 | 16.70 | 16.70 | 16.70 | 16.70 | 16.70 | 6<B1<15 |
23 | Kênh Hòa Bình | 14.70 | 14.70 | 14.70 | 14.70 | 14.70 | 14.70 | 14.70 | 14.70 | 14.70 | 14.70 | 14.70 | 14.70 | 14.70 | 14.70 | 14.70 | 6<B1<15 |
Bảng 8: TỔNG HỢP KẾT QUẢ DỰ BÁO NH4+ THÁNG 1 NĂM 2022 HTCTTL SÔNG NHUỆ
STT | Vị trí | NH4+ – Tháng 1 | QCVN B1 08:2015 | |||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | |||
1 | Cống Liên Mạc | 4.66 | 4.54 | 4.66 | 4.54 | 4.72 | 4.83 | 4.98 | 4.93 | 4.92 | 4.92 | 4.92 | 4.93 | 4.94 | 4.71 | 4.44 | 4.38 | 0.3<B1<0.9 |
2 | Cầu Diễn | 6.79 | 6.81 | 6.79 | 6.81 | 6.78 | 6.80 | 6.77 | 6.77 | 6.77 | 6.77 | 6.77 | 6.77 | 6.77 | 6.79 | 6.83 | 3.19 | 0.3<B1<0.9 |
3 | Đập Hà Đông | 6.87 | 6.80 | 6.87 | 6.80 | 6.80 | 6.57 | 7.08 | 6.99 | 6.96 | 6.97 | 7.00 | 6.98 | 6.91 | 6.52 | 6.68 | 5.48 | 0.3<B1<0.9 |
4 | Cầu Tó | 6.76 | 6.82 | 6.76 | 6.82 | 6.81 | 6.89 | 6.82 | 6.92 | 6.90 | 6.89 | 6.89 | 6.80 | 6.90 | 6.87 | 6.79 | 6.82 | 0.3<B1<0.9 |
5 | Cầu Xém | 6.85 | 6.79 | 6.85 | 6.79 | 6.85 | 7.12 | 6.82 | 6.85 | 6.90 | 6.88 | 6.89 | 6.78 | 6.84 | 6.89 | 6.83 | 6.80 | 0.3<B1<0.9 |
6 | Đập Đồng Quan | 5.52 | 5.73 | 5.52 | 5.73 | 6.21 | 6.37 | 6.74 | 6.60 | 6.36 | 6.65 | 6.78 | 6.84 | 6.58 | 6.76 | 6.46 | 6.46 | 0.3<B1<0.9 |
7 | Cầu Thần | 7.48 | 6.98 | 7.48 | 6.98 | 6.69 | 6.74 | 6.66 | 6.66 | 6.65 | 6.48 | 6.71 | 6.62 | 6.47 | 6.69 | 6.46 | 6.14 | 0.3<B1<0.9 |
8 | Đập Nhật Tựu | 0.63 | 0.63 | 0.63 | 0.63 | 4.53 | 5.62 | 5.62 | 5.62 | 5.62 | 5.62 | 5.62 | 5.62 | 2.12 | 2.12 | 2.12 | 2.12 | 0.3<B1<0.9 |
9 | Cống Lương Cổ | 3.17 | 5.37 | 3.17 | 5.37 | 5.38 | 5.63 | 5.83 | 4.84 | 0.69 | 0.95 | 0.68 | 0.69 | 0.69 | 0.69 | 0.69 | 1.65 | 0.3<B1<0.9 |
10 | Cầu Phù Vân | 0.88 | 2.85 | 0.88 | 2.85 | 2.60 | 0.72 | 1.67 | 0.70 | 0.70 | 0.70 | 0.70 | 0.70 | 0.70 | 0.70 | 0.70 | 0.69 | 0.3<B1<0.9 |
11 | Sông Đăm | 0.24 | 0.24 | 0.24 | 0.24 | 0.24 | 0.24 | 0.24 | 0.24 | 0.24 | 0.24 | 0.24 | 0.24 | 0.24 | 0.24 | 0.24 | 0.24 | 0.3<B1<0.9 |
12 | Sông Cầu Ngà | 6.15 | 6.15 | 6.15 | 6.15 | 6.15 | 6.15 | 6.15 | 6.15 | 6.15 | 6.15 | 6.15 | 6.15 | 6.15 | 6.15 | 6.15 | 6.15 | 0.3<B1<0.9 |
13 | Đập Thanh Liệt | 9.50 | 9.50 | 9.50 | 9.50 | 9.50 | 9.50 | 9.50 | 9.50 | 9.50 | 9.50 | 9.50 | 9.50 | 9.50 | 9.50 | 9.50 | 9.50 | 0.3<B1<0.9 |
14 | Kênh Xuân La | 8.20 | 8.20 | 8.20 | 8.20 | 8.20 | 8.20 | 8.20 | 8.20 | 8.20 | 8.20 | 8.20 | 8.20 | 8.20 | 8.20 | 8.20 | 8.20 | 0.3<B1<0.9 |
15 | Kênh Phú Đô | 10.70 | 10.70 | 10.70 | 10.70 | 10.70 | 10.70 | 10.70 | 10.70 | 10.70 | 10.70 | 10.70 | 10.70 | 10.70 | 10.70 | 10.70 | 10.70 | 0.3<B1<0.9 |
16 | Kênh Trung Văn | 8.20 | 8.20 | 8.20 | 8.20 | 8.20 | 8.20 | 8.20 | 8.20 | 8.20 | 8.20 | 8.20 | 8.20 | 8.20 | 8.20 | 8.20 | 8.20 | 0.3<B1<0.9 |
17 | Cầu Am | 7.50 | 7.50 | 7.50 | 7.50 | 7.50 | 7.50 | 7.50 | 7.50 | 7.50 | 7.50 | 7.50 | 7.50 | 7.50 | 7.50 | 7.50 | 7.50 | 0.3<B1<0.9 |
18 | Kênh La Khê | 8.10 | 8.10 | 8.10 | 8.10 | 8.10 | 8.10 | 8.10 | 8.10 | 8.10 | 8.10 | 8.10 | 8.10 | 8.10 | 8.10 | 8.10 | 8.10 | 0.3<B1<0.9 |
19 | Kênh Vân Đình | 0.42 | 0.42 | 0.42 | 0.42 | 0.42 | 0.42 | 0.42 | 0.42 | 0.42 | 0.42 | 0.42 | 0.42 | 0.42 | 0.42 | 0.42 | 0.42 | 0.3<B1<0.9 |
20 | Kênh Duy Tiên | 0.50 | 0.50 | 0.50 | 0.50 | 0.50 | 0.50 | 0.50 | 0.50 | 0.50 | 0.50 | 0.50 | 0.50 | 0.50 | 0.50 | 0.50 | 0.50 | 0.3<B1<0.9 |
21 | Kênh Yên Xá | 11.90 | 11.90 | 11.90 | 11.90 | 11.90 | 11.90 | 11.90 | 11.90 | 11.90 | 11.90 | 11.90 | 11.90 | 11.90 | 11.90 | 11.90 | 11.90 | 0.3<B1<0.9 |
22 | Sông Tô Lịch | 0.42 | 0.42 | 0.42 | 0.42 | 0.42 | 0.42 | 0.42 | 0.42 | 0.42 | 0.42 | 0.42 | 0.42 | 0.42 | 0.42 | 0.42 | 0.42 | 0.3<B1<0.9 |
23 | Kênh Hòa Bình | 0.39 | 0.39 | 0.39 | 0.39 | 0.39 | 0.39 | 0.39 | 0.39 | 0.39 | 0.39 | 0.39 | 0.39 | 0.39 | 0.39 | 0.39 | 0.39 | 0.3<B1<0.9 |
STT | Vị trí | NH4+ – Tháng 1 | QCVN B1 08:2015 | ||||||||||||||
17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | |||
1 | Cống Liên Mạc | 4.48 | 4.54 | 4.60 | 4.65 | 4.69 | 4.74 | 4.78 | 4.82 | 4.86 | 4.89 | 4.93 | 4.96 | 4.99 | 5.02 | 5.05 | 0.3<B1<0.9 |
2 | Cầu Diễn | 3.15 | 3.12 | 3.11 | 3.11 | 3.11 | 3.11 | 3.11 | 3.11 | 3.11 | 3.11 | 3.11 | 3.11 | 3.11 | 3.11 | 3.11 | 0.3<B1<0.9 |
3 | Đập Hà Đông | 5.41 | 5.40 | 5.40 | 5.40 | 5.40 | 5.40 | 5.40 | 5.40 | 5.40 | 5.40 | 5.40 | 5.40 | 5.40 | 5.40 | 5.40 | 0.3<B1<0.9 |
4 | Cầu Tó | 6.58 | 6.51 | 6.51 | 6.51 | 6.51 | 6.51 | 6.51 | 6.51 | 6.51 | 6.51 | 6.51 | 6.51 | 6.51 | 6.51 | 6.51 | 0.3<B1<0.9 |
5 | Cầu Xém | 6.82 | 6.53 | 6.53 | 6.52 | 6.52 | 6.52 | 6.52 | 6.52 | 6.52 | 6.52 | 6.52 | 6.52 | 6.52 | 6.52 | 6.52 | 0.3<B1<0.9 |
6 | Đập Đồng Quan | 6.46 | 6.46 | 6.46 | 6.46 | 6.46 | 6.46 | 6.46 | 6.46 | 6.46 | 6.46 | 6.46 | 6.46 | 6.46 | 6.46 | 6.46 | 0.3<B1<0.9 |
7 | Cầu Thần | 6.11 | 6.11 | 6.11 | 6.11 | 6.11 | 6.11 | 6.11 | 6.11 | 6.11 | 6.11 | 6.11 | 6.11 | 6.11 | 6.11 | 6.11 | 0.3<B1<0.9 |
8 | Đập Nhật Tựu | 2.12 | 2.12 | 2.12 | 2.12 | 2.12 | 2.12 | 2.12 | 2.12 | 2.12 | 2.12 | 2.12 | 2.12 | 2.12 | 2.12 | 2.12 | 0.3<B1<0.9 |
9 | Cống Lương Cổ | 2.61 | 0.69 | 0.69 | 0.69 | 0.69 | 0.69 | 0.69 | 0.69 | 0.69 | 0.69 | 0.69 | 0.69 | 0.69 | 0.69 | 0.69 | 0.3<B1<0.9 |
10 | Cầu Phù Vân | 0.70 | 0.70 | 0.70 | 0.70 | 0.70 | 0.70 | 0.70 | 0.70 | 0.70 | 0.70 | 0.70 | 0.70 | 0.70 | 0.70 | 0.70 | 0.3<B1<0.9 |
11 | Sông Đăm | 0.24 | 0.24 | 0.24 | 0.24 | 0.24 | 0.24 | 0.24 | 0.24 | 0.24 | 0.24 | 0.24 | 0.24 | 0.24 | 0.24 | 0.24 | 0.3<B1<0.9 |
12 | Sông Cầu Ngà | 6.15 | 6.15 | 6.15 | 6.15 | 6.15 | 6.15 | 6.15 | 6.15 | 6.15 | 6.15 | 6.15 | 6.15 | 6.15 | 6.15 | 6.15 | 0.3<B1<0.9 |
13 | Đập Thanh Liệt | 9.50 | 9.50 | 9.50 | 9.50 | 9.50 | 9.50 | 9.50 | 9.50 | 9.50 | 9.50 | 9.50 | 9.50 | 9.50 | 9.50 | 9.50 | 0.3<B1<0.9 |
14 | Kênh Xuân La | 8.20 | 8.20 | 8.20 | 8.20 | 8.20 | 8.20 | 8.20 | 8.20 | 8.20 | 8.20 | 8.20 | 8.20 | 8.20 | 8.20 | 8.20 | 0.3<B1<0.9 |
15 | Kênh Phú Đô | 10.70 | 10.70 | 10.70 | 10.70 | 10.70 | 10.70 | 10.70 | 10.70 | 10.70 | 10.70 | 10.70 | 10.70 | 10.70 | 10.70 | 10.70 | 0.3<B1<0.9 |
16 | Kênh Trung Văn | 8.20 | 8.20 | 8.20 | 8.20 | 8.20 | 8.20 | 8.20 | 8.20 | 8.20 | 8.20 | 8.20 | 8.20 | 8.20 | 8.20 | 8.20 | 0.3<B1<0.9 |
17 | Cầu Am | 7.50 | 7.50 | 7.50 | 7.50 | 7.50 | 7.50 | 7.50 | 7.50 | 7.50 | 7.50 | 7.50 | 7.50 | 7.50 | 7.50 | 7.50 | 0.3<B1<0.9 |
18 | Kênh La Khê | 8.10 | 8.10 | 8.10 | 8.10 | 8.10 | 8.10 | 8.10 | 8.10 | 8.10 | 8.10 | 8.10 | 8.10 | 8.10 | 8.10 | 8.10 | 0.3<B1<0.9 |
19 | Kênh Vân Đình | 0.42 | 0.42 | 0.42 | 0.42 | 0.42 | 0.42 | 0.42 | 0.42 | 0.42 | 0.42 | 0.42 | 0.42 | 0.42 | 0.42 | 0.42 | 0.3<B1<0.9 |
20 | Kênh Duy Tiên | 0.50 | 0.50 | 0.50 | 0.50 | 0.50 | 0.50 | 0.50 | 0.50 | 0.50 | 0.50 | 0.50 | 0.50 | 0.50 | 0.50 | 0.50 | 0.3<B1<0.9 |
21 | Kênh Yên Xá | 11.90 | 11.90 | 11.90 | 11.90 | 11.90 | 11.90 | 11.90 | 11.90 | 11.90 | 11.90 | 11.90 | 11.90 | 11.90 | 11.90 | 11.90 | 0.3<B1<0.9 |
22 | Sông Tô Lịch | 0.42 | 0.42 | 0.42 | 0.42 | 0.42 | 0.42 | 0.42 | 0.42 | 0.42 | 0.42 | 0.42 | 0.42 | 0.42 | 0.42 | 0.42 | 0.3<B1<0.9 |
23 | Kênh Hòa Bình | 0.39 | 0.39 | 0.39 | 0.39 | 0.39 | 0.39 | 0.39 | 0.39 | 0.39 | 0.39 | 0.39 | 0.39 | 0.39 | 0.39 | 0.39 | 0.3<B1<0.9 |
Bảng 9: TỔNG HỢP KẾT QUẢ DỰ BÁO NO3– THÁNG 1 NĂM 2022 HTCTTL SÔNG NHUỆ
STT | Vị trí | NO3– – Tháng 1 | QCVN B1 08:2015 | |||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | |||
1 | Cống Liên Mạc | 3.91 | 4.17 | 3.91 | 4.17 | 3.96 | 3.80 | 3.70 | 3.68 | 3.70 | 3.71 | 3.71 | 3.71 | 3.75 | 3.90 | 4.23 | 4.25 | 5<B1<10 |
2 | Cầu Diễn | 0.90 | 0.86 | 0.90 | 0.86 | 0.97 | 0.93 | 0.95 | 0.96 | 0.96 | 0.96 | 0.96 | 0.96 | 0.95 | 0.91 | 0.77 | 5.42 | 5<B1<10 |
3 | Đập Hà Đông | 1.51 | 1.34 | 1.51 | 1.34 | 1.34 | 0.81 | 2.01 | 1.80 | 1.73 | 1.76 | 1.82 | 1.78 | 1.62 | 0.70 | 1.07 | 2.83 | 5<B1<10 |
4 | Cầu Tó | 1.18 | 1.34 | 1.18 | 1.34 | 1.31 | 1.49 | 1.34 | 1.57 | 1.52 | 1.51 | 1.50 | 1.28 | 1.53 | 1.45 | 1.27 | 1.32 | 5<B1<10 |
5 | Cầu Xém | 1.38 | 1.24 | 1.38 | 1.24 | 1.40 | 2.04 | 1.34 | 1.41 | 1.52 | 1.49 | 1.49 | 1.23 | 1.37 | 1.49 | 1.36 | 1.29 | 5<B1<10 |
6 | Đập Đồng Quan | 0.92 | 1.10 | 0.92 | 1.10 | 1.01 | 1.22 | 2.17 | 1.41 | 1.66 | 1.11 | 1.58 | 1.61 | 1.30 | 1.36 | 2.98 | 2.98 | 5<B1<10 |
7 | Cầu Thần | 3.82 | 2.19 | 3.82 | 2.19 | 1.69 | 1.73 | 1.49 | 1.31 | 1.26 | 1.39 | 1.20 | 1.25 | 1.37 | 1.12 | 1.27 | 1.88 | 5<B1<10 |
8 | Đập Nhật Tựu | 3.17 | 3.17 | 3.17 | 3.17 | 2.92 | 2.66 | 2.66 | 2.66 | 2.66 | 2.66 | 2.66 | 2.66 | 3.83 | 3.83 | 3.83 | 3.83 | 5<B1<10 |
9 | Cống Lương Cổ | 3.35 | 2.93 | 3.35 | 2.93 | 2.91 | 2.61 | 2.26 | 2.90 | 4.52 | 4.36 | 4.52 | 4.52 | 4.52 | 4.51 | 4.52 | 3.97 | 5<B1<10 |
10 | Cầu Phù Vân | 4.41 | 3.64 | 4.41 | 3.64 | 3.75 | 4.50 | 4.13 | 4.51 | 4.51 | 4.51 | 4.51 | 4.51 | 4.51 | 4.51 | 4.51 | 4.51 | 5<B1<10 |
11 | Sông Đăm | 0.79 | 0.79 | 0.79 | 0.79 | 0.79 | 0.79 | 0.79 | 0.79 | 0.79 | 0.79 | 0.79 | 0.79 | 0.79 | 0.79 | 0.79 | 0.79 | 5<B1<10 |
12 | Sông Cầu Ngà | 4.20 | 4.20 | 4.20 | 4.20 | 4.20 | 4.20 | 4.20 | 4.20 | 4.20 | 4.20 | 4.20 | 4.20 | 4.20 | 4.20 | 4.20 | 4.20 | 5<B1<10 |
13 | Đập Thanh Liệt | 7.60 | 7.60 | 7.60 | 7.60 | 7.60 | 7.60 | 7.60 | 7.60 | 7.60 | 7.60 | 7.60 | 7.60 | 7.60 | 7.60 | 7.60 | 7.60 | 5<B1<10 |
14 | Kênh Xuân La | 4.70 | 4.70 | 4.70 | 4.70 | 4.70 | 4.70 | 4.70 | 4.70 | 4.70 | 4.70 | 4.70 | 4.70 | 4.70 | 4.70 | 4.70 | 4.70 | 5<B1<10 |
15 | Kênh Phú Đô | 6.20 | 6.20 | 6.20 | 6.20 | 6.20 | 6.20 | 6.20 | 6.20 | 6.20 | 6.20 | 6.20 | 6.20 | 6.20 | 6.20 | 6.20 | 6.20 | 5<B1<10 |
16 | Kênh Trung Văn | 10.70 | 10.70 | 10.70 | 10.70 | 10.70 | 10.70 | 10.70 | 10.70 | 10.70 | 10.70 | 10.70 | 10.70 | 10.70 | 10.70 | 10.70 | 10.70 | 5<B1<10 |
17 | Cầu Am | 8.70 | 8.70 | 8.70 | 8.70 | 8.70 | 8.70 | 8.70 | 8.70 | 8.70 | 8.70 | 8.70 | 8.70 | 8.70 | 8.70 | 8.70 | 8.70 | 5<B1<10 |
18 | Kênh La Khê | 6.70 | 6.70 | 6.70 | 6.70 | 6.70 | 6.70 | 6.70 | 6.70 | 6.70 | 6.70 | 6.70 | 6.70 | 6.70 | 6.70 | 6.70 | 6.70 | 5<B1<10 |
19 | Kênh Vân Đình | 1.05 | 1.05 | 1.05 | 1.05 | 1.05 | 1.05 | 1.05 | 1.05 | 1.05 | 1.05 | 1.05 | 1.05 | 1.05 | 1.05 | 1.05 | 1.05 | 5<B1<10 |
20 | Kênh Duy Tiên | 0.87 | 0.87 | 0.87 | 0.87 | 0.87 | 0.87 | 0.87 | 0.87 | 0.87 | 0.87 | 0.87 | 0.87 | 0.87 | 0.87 | 0.87 | 0.87 | 5<B1<10 |
21 | Kênh Yên Xá | 7.50 | 7.50 | 7.50 | 7.50 | 7.50 | 7.50 | 7.50 | 7.50 | 7.50 | 7.50 | 7.50 | 7.50 | 7.50 | 7.50 | 7.50 | 7.50 | 5<B1<10 |
22 | Sông Tô Lịch | 0.87 | 0.87 | 0.87 | 0.87 | 0.87 | 0.87 | 0.87 | 0.87 | 0.87 | 0.87 | 0.87 | 0.87 | 0.87 | 0.87 | 0.87 | 0.87 | 5<B1<10 |
23 | Kênh Hòa Bình | 1.20 | 1.20 | 1.20 | 1.20 | 1.20 | 1.20 | 1.20 | 1.20 | 1.20 | 1.20 | 1.20 | 1.20 | 1.20 | 1.20 | 1.20 | 1.20 | 5<B1<10 |
STT | Vị trí | NO3– – Tháng 1 | QCVN B1 08:2015 | ||||||||||||||
17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | |||
1 | Cống Liên Mạc | 4.05 | 3.88 | 3.72 | 3.58 | 3.44 | 3.32 | 3.19 | 3.08 | 2.97 | 2.86 | 2.77 | 2.67 | 2.58 | 2.50 | 2.42 | 5<B1<10 |
2 | Cầu Diễn | 5.46 | 5.48 | 5.50 | 5.50 | 5.50 | 5.50 | 5.50 | 5.50 | 5.50 | 5.50 | 5.50 | 5.50 | 5.50 | 5.50 | 5.50 | 5<B1<10 |
3 | Đập Hà Đông | 2.92 | 2.92 | 2.93 | 2.93 | 2.93 | 2.93 | 2.93 | 2.93 | 2.93 | 2.93 | 2.93 | 2.93 | 2.93 | 2.93 | 2.93 | 5<B1<10 |
4 | Cầu Tó | 1.72 | 1.79 | 1.79 | 1.80 | 1.80 | 1.80 | 1.80 | 1.80 | 1.80 | 1.80 | 1.80 | 1.80 | 1.80 | 1.80 | 1.80 | 5<B1<10 |
5 | Cầu Xém | 1.32 | 1.75 | 1.75 | 1.75 | 1.75 | 1.76 | 1.76 | 1.76 | 1.76 | 1.76 | 1.76 | 1.76 | 1.76 | 1.76 | 1.76 | 5<B1<10 |
6 | Đập Đồng Quan | 2.98 | 2.98 | 2.98 | 2.98 | 2.98 | 2.98 | 2.98 | 2.98 | 2.98 | 2.98 | 2.98 | 2.98 | 2.98 | 2.98 | 2.98 | 5<B1<10 |
7 | Cầu Thần | 1.91 | 1.90 | 1.90 | 1.91 | 1.91 | 1.91 | 1.91 | 1.91 | 1.91 | 1.91 | 1.91 | 1.91 | 1.91 | 1.91 | 1.91 | 5<B1<10 |
8 | Đập Nhật Tựu | 3.83 | 3.83 | 3.83 | 3.83 | 3.83 | 3.83 | 3.83 | 3.83 | 3.83 | 3.83 | 3.83 | 3.83 | 3.83 | 3.83 | 3.83 | 5<B1<10 |
9 | Cống Lương Cổ | 3.42 | 4.52 | 4.52 | 4.52 | 4.52 | 4.52 | 4.52 | 4.52 | 4.52 | 4.52 | 4.52 | 4.52 | 4.52 | 4.52 | 4.52 | 5<B1<10 |
10 | Cầu Phù Vân | 4.51 | 4.51 | 4.51 | 4.51 | 4.51 | 4.51 | 4.51 | 4.51 | 4.51 | 4.51 | 4.51 | 4.51 | 4.51 | 4.51 | 4.51 | 5<B1<10 |
11 | Sông Đăm | 0.79 | 0.79 | 0.79 | 0.79 | 0.79 | 0.79 | 0.79 | 0.79 | 0.79 | 0.79 | 0.79 | 0.79 | 0.79 | 0.79 | 0.79 | 5<B1<10 |
12 | Sông Cầu Ngà | 4.20 | 4.20 | 4.20 | 4.20 | 4.20 | 4.20 | 4.20 | 4.20 | 4.20 | 4.20 | 4.20 | 4.20 | 4.20 | 4.20 | 4.20 | 5<B1<10 |
13 | Đập Thanh Liệt | 7.60 | 7.60 | 7.60 | 7.60 | 7.60 | 7.60 | 7.60 | 7.60 | 7.60 | 7.60 | 7.60 | 7.60 | 7.60 | 7.60 | 7.60 | 5<B1<10 |
14 | Kênh Xuân La | 4.70 | 4.70 | 4.70 | 4.70 | 4.70 | 4.70 | 4.70 | 4.70 | 4.70 | 4.70 | 4.70 | 4.70 | 4.70 | 4.70 | 4.70 | 5<B1<10 |
15 | Kênh Phú Đô | 6.20 | 6.20 | 6.20 | 6.20 | 6.20 | 6.20 | 6.20 | 6.20 | 6.20 | 6.20 | 6.20 | 6.20 | 6.20 | 6.20 | 6.20 | 5<B1<10 |
16 | Kênh Trung Văn | 10.70 | 10.70 | 10.70 | 10.70 | 10.70 | 10.70 | 10.70 | 10.70 | 10.70 | 10.70 | 10.70 | 10.70 | 10.70 | 10.70 | 10.70 | 5<B1<10 |
17 | Cầu Am | 8.70 | 8.70 | 8.70 | 8.70 | 8.70 | 8.70 | 8.70 | 8.70 | 8.70 | 8.70 | 8.70 | 8.70 | 8.70 | 8.70 | 8.70 | 5<B1<10 |
18 | Kênh La Khê | 6.70 | 6.70 | 6.70 | 6.70 | 6.70 | 6.70 | 6.70 | 6.70 | 6.70 | 6.70 | 6.70 | 6.70 | 6.70 | 6.70 | 6.70 | 5<B1<10 |
19 | Kênh Vân Đình | 1.05 | 1.05 | 1.05 | 1.05 | 1.05 | 1.05 | 1.05 | 1.05 | 1.05 | 1.05 | 1.05 | 1.05 | 1.05 | 1.05 | 1.05 | 5<B1<10 |
20 | Kênh Duy Tiên | 0.87 | 0.87 | 0.87 | 0.87 | 0.87 | 0.87 | 0.87 | 0.87 | 0.87 | 0.87 | 0.87 | 0.87 | 0.87 | 0.87 | 0.87 | 5<B1<10 |
21 | Kênh Yên Xá | 7.50 | 7.50 | 7.50 | 7.50 | 7.50 | 7.50 | 7.50 | 7.50 | 7.50 | 7.50 | 7.50 | 7.50 | 7.50 | 7.50 | 7.50 | 5<B1<10 |
22 | Sông Tô Lịch | 0.87 | 0.87 | 0.87 | 0.87 | 0.87 | 0.87 | 0.87 | 0.87 | 0.87 | 0.87 | 0.87 | 0.87 | 0.87 | 0.87 | 0.87 | 5<B1<10 |
23 | Kênh Hòa Bình | 1.20 | 1.20 | 1.20 | 1.20 | 1.20 | 1.20 | 1.20 | 1.20 | 1.20 | 1.20 | 1.20 | 1.20 | 1.20 | 1.20 | 1.20 | 5<B1<10 |
III. Các đề xuất, kiến nghị
3.1. Nhận xét
Trong tháng 1 năm 2022 nhóm thực hiện nhiệm vụ đã thực hiện khảo sát đo đạc lấy mẫu, phân tích mẫu và dự báo diễn biến chất lượng nước trên HTCTTL Sông Nhuệ. Năm 2022 thực hiện 2 đợt khảo sát lấy mẫu trong tháng 1 sát nhau và gần cuối tháng khi các hồ thủy điện đã và đang xả nước đợt 2 nên có thể thấy tại Liên Mạc có những thời điểm lấy được nước vào, dưới hạ lưu dựa vào chênh lệch mực nước giữa sông Đáy và sông Nhuệ cộng với ảnh hưởng triểu nên lấy được nước ngược từ sông Đáy vào sông Nhuệ. Đoạn từ Cầu Diễn tới Đồng Quan CLN luôn bị ô nhiễm nặng do chịu tác động của nguồn thải quá lớn.
3.2. Đề xuất
Tiếp tục vận hành công trình nội đồng hợp lý, tận dụng mở cống Liên Mạc lấy nước vào ở đoạn thượng lưu; đoạn hạ lưu đóng/mở đập Nhật Tựu để tiêu và lấy nước do triều đẩy vào.
3.3. Dự báo chung
Kết quả dự báo CLN trong tháng 1 cho thấy mặc dù có thời điểm lấy được nước vào qua cống Liên Mạc nhưng trong hệ thống CTTL Sông Nhuệ vẫn bị ô nhiễm do tác động của nguồn thải vào hệ thống quá lớn./.