Bản tin hiện trường CLN HTTL Sông Nhuệ tháng 11 năm 2017
BẢNG TIN KẾT QUẢ QUAN TRẮC HIỆN TRƯỜNG
Nhiệm vụ: Giám sát chất lượng nước trong hệ thống công trình thủy lợi sông Nhuệ, phục vụ lấy nước sản xuất nông nghiệp.
Đơn vị thực hiện: Phòng Thí nghiệm và Tư vấn quản lý Chất lượng Nước, Môi trường – Viện Quy hoạch Thủy lợi
Thời gian: Đợt 1 (tháng 11/2017)
TT | Ký hiệu mẫu | Vị trí quan trắc | Kết quả quan trắc chất lượng nước hiện trường |
Nhận định & Khuyến cáo |
|||||||
Tình trạng cống/cảnh quan môi trường | Màu, mùi | pH | Độ đục (NTU) | DO (mg/l) | TDS (g/l) | Amoni_N (mg/l) | Độ dẫn
(mS/cm) |
||||
QCVN 08:2015 A1 | 6 – 8.5 | 6 | 0.3 | ||||||||
QCVN 08:2015 A2 | 6 – 8.5 | 5 | 0.3 | ||||||||
QCVN 08:2015 B1 | 5.5 – 9 | 4 | 0.9 | ||||||||
QCVN 08:2015 B2 | 5.5 – 9 | 2 | 0.9 | ||||||||
1 | 1 | – Cống Liên Mạc | Trời mát, gió ĐB 5 km/h, độ ẩm 93%, to = 29oC. Cống Liên Mạc 1 mở, Liên Mạc 2 đóng, không có dòng chảy. Nước sông Nhuệ chảy ra sông Hồng, phân biệt rõ 2 màu (đen-đỏ đục phù sa) tại điểm nhập lưu ngoài sông Hồng. | Nước màu đen kịt, mùi hôi thối. | 6.95 | 37 | 0.47 | 0.6 | 3.667 | 751 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh.
|
2 | 2 | Cầu Diễn – Từ Liêm | Trời mát, gió ĐB 5 km/h, độ ẩm 90%, to = 29oC.
Nước đứng, không có dòng chảy. Trên mặt sông nổi bọt, hai bên bờ nhiều rác. |
Nước màu đen, mùi hôi thối. | 6.7 | 34 | 0.01 | 0.7 | 6.364 | 939 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh.
|
3 | 3 | Đập Hà Đông | Trời nắng, gió ĐB 13 km/h, độ ẩm 88%, to = 27oC.
Đập đóng, không có dòng chảy. |
Nước màu đen, mùi hôi thối. | 7.15 | 30 | 0.03 | 0.6 | 7.047 | 837 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. Mở Nhật Tựu rút nước bẩn. Bổ sung nước Liên Mạc |
4 | 4 | Cầu Tó | Trời mát, gió BĐB 12km/h, độ ẩm 87%, to = 26oC.
Dòng chảy chậm. Mực nước thấp, dưới sông nhiều rác thải. |
Nước màu đen, mùi hôi thối. | 7.12 | 41 | 0.02 | 0.7 | 7.972 | 952 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. Mở Nhật Tựu rút nước bẩn. Bổ sung nước Liên Mạc |
5 | 5 | Cầu Xém | Trời nắng, gió ĐB 10km/h, độ ẩm 79%, to = 26oC.
Dòng chảy chậm. Mực nước thấp |
Nước màu đen, mùi hôi thối. | 7.3 | 9.2 | 0.12 | 0.5 | 7.475 | 733 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. Mở Nhật Tựu rút nước bẩn. Bổ sung nước Liên Mạc |
6 | 6 | Đập Đồng Quan | Trời nắng, gió Đ 13km/h, độ ẩm 76%, to = 29oC.
Dòng chảy chậm. |
Nước màu xanh lục | 7.96 | 4.7 | 4.2 | 0.3 | 1.678 | 471 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. Mở Nhật Tựu rút nước bẩn. Bổ sung nước Liên Mạc |
7 | 7 | Đập Nhật Tựu | Trời nắng, gió B 10km/h, độ ẩm 75%, to = 26oC.
Đập đóng, không dòng chảy, mực nước thấp. |
Nước màu xanh. | 7.25 | 4.2 | 4.62 | 0.3 | 1.220 | 468 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh.
|
8 | 8 | Cống Lương Cổ | Trời nắng, gió BĐB 11km/h, độ ẩm 73%, to = 28oC.
Dòng chảy rất chậm. Cống mở. |
Nước màu xanh lục. | 7.42 | 5.9 | 4.79 | 0.3 | 0.637 | 385 | Đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh.
|
9 | 9 | Cầu Vân – Phủ Lý | Trời nắng, gió BĐB 11km/h, độ ẩm 73%, to = 28oC.
Dòng chảy rất nhỏ |
Nước màu xanh. | 7.2 | 30.6 | 5.16 | 0.2 | 0.311 | 290 | Đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh.
|
10 | 10 | Sông Đăm | Trời nắng, gió ĐB 5 km/h, độ ẩm 91%, to = 29oC.
Dòng chảy chậm. |
Nước màu nâu, đục. | 6.9 | 82 | 1.76 | 0.4 | 1.523 | 545 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh.
|
11 | 11 | Sông Cầu Ngà | Trời mát, gió ĐB 5 km/h, độ ẩm 90%, to = 29oC.
Dòng chảy chậm, mực nước thấp.
|
Nước màu đen, mùi hôi thối. | 7.1 | 30 | 0.37 | 0.6 | 6.333 | 705 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. Bổ sung nước từ sông Hồng qua cống Đan Hoài. |
12 | 12 | Đập Thanh Liệt | Trời nắng, gió ĐB 12km/h, độ ẩm 88%, to = 26oC.
Đập đóng, không dòng chảy. |
Nước màu đen, mùi hôi thối. | 6.8 | 19 | 0.03 | 0.7 | 8.159 | 982 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. Đóng kín cống. |
13 | 13 | Kênh Xuân La | Trời mát, gió ĐB 5 km/h, độ ẩm 91%, to = 29oC.
Dòng chảy xiết, xáo trộn rối ở hạ lưu. |
Nước màu đen, nổi bọt trắng. Mùi hôi thối. | 6.97 | 22 | 0.15 | 0.6 | 5.377 | 682 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. Xử lý nước thải trước khi đổ ra sông Nhuệ |
14 | 14 | Kênh Phú Đô | Trời mát, gió ĐB 6 km/h, độ ẩm 91%, to = 29oC.
Dòng chảy chậm. |
Nước màu xám đen.
|
6.71 | 11 | 0.27 | 0.7 | 7.840 | 917 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. Xử lý nước thải trước khi đổ ra sông Nhuệ |
15 | 15 | Kênh tiêu Trung Văn | Trời mát, gió ĐB 10 km/h, độ ẩm 81%, to = 26oC.
Dòng chảy chậm, cống mở. |
Nước màu xám đục. | 6.6 | 24 | 0.32 | 0.7 | 6.309 | 874 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. Xử lý nước thải trước khi đổ ra sông Nhuệ |
16 | 16 | Cầu Am – Vạn Phúc | Trời mát, gió ĐB 11 km/h, độ ẩm 85%, to = 26oC.
Dòng chảy rất chậm. |
Nước màu đen, mùi hôi thối. | 7.09 | 12 | 0.27 | 0.6 | 5.066 | 781 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. Xử lý nước thải trước khi đổ ra sông Nhuệ |
17 | 17 | Kênh La Khê | Trời mát, gió ĐB 10 km/h, độ ẩm 83%, to = 25oC.
Nước đứng, không có dòng chảy. |
Nước màu đen, mùi hôi thối. | 6.76 | 15 | 0.2 | 0.6 | 8.228 | 959 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. Mở cống Yên Nghĩa tiêu nước bẩn, đón nước từ Liên Mạc về |
18 | 18 | Kênh Vân Đình tại Cầu Bàu | Trời nắng, gió Đ 13 km/h, độ ẩm 76%, to = 29oC.
Dòng chảy chậm. Mực nước thấp, dưới sông nhiều rác thải. |
Nước màu xanh lục, đục. | 7.05 | 507 | 3.22 | 0.2 | 1.989 | 362 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh.
|
19 | 19 | Kênh Duy Tiên | Trời nắng, gió B 10km/h, độ ẩm 76%, to = 29oC.
Dòng chảy chậm. |
Nước màu xanh lục. | 7.39 | 17.4 | 3.29 | 0.3 | 1.282 | 481 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh.
|
20 | 20 | Kênh Yên Xá – Thanh Trì | Trời nắng, gió ĐB 13 km/h, độ ẩm 88%, to = 27oC.
Cống mở, dòng chảy nhanh.Phân biệt rõ 2 màu (xám đục-đen) tại điểm nhập lưu ra sông Nhuệ. |
Nước màu xám đục. | 7.36 | 53 | 0.65 | 0.7 | 6.620 | 971 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. |
21 | 21 | Sông Tô Lịch trước nhập lưu sông Nhuệ tại Khánh Hà – Thường Tín | Trời mát, gió ĐB 10 km/h, độ ẩm 80%, to = 26oC.
Dòng chảy chậm. Dưới sông nhiều bèo và rác thải. |
Nước màu xanh lục. | 7 | 21 | 1.95 | 0.4 | 1.671 | 550 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh.
|
22 | 22 | Kênh Hòa Bình (Thanh Trì) | Trời mát, gió ĐB 10 km/h, độ ẩm 86%, to = 26oC.
Cống đóng, không có dòng chảy. Nước hiện tượng bị phú dưỡng. |
Nước màu xanh lục. | 8.26 | 16 | 2.72 | 0.5 | 6.535 | 615 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh.
|
23 | 23 | Cống gầm cầu Trắng – Hà Đông | Trời mát, gió ĐB 11 km/h, độ ẩm 85%, to = 26oC.
Dòng chảy nhỏ. |
Nước màu xám đục. | 7.01 | 30 | 0.59 | 0.7 | 5.563 | 1012 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. |
Ghi chú:
QCVN 08:2015 A1: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng nước mặt – giới hạn A1: Dùng cho mục đích cấp nước sinh hoạt (sau khi áp dụng xử lý thông thường), bảo tồn động thực vật thủy sinh và các mục đích khác như loại A2, B1, B2.
QCVN 08:2015 A2: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng nước mặt – giới hạn A2: Dùng cho mục đích cấp nước sinh hoạt nhưng phải áp dụng công nghệ xử lý phù hợp hoặc các các mục đích sử dụng như B1 và B2.
QCVN 08:2015 B1: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc Gia về chất lượng nước mặt – giới hạn B1: Dùng cho mục đích tưới tiêu thủy lợi hoặc các mục đích sử dụng khác có yêu cầu chất lượng tương tự hoặc các mục đích sử dụng như B2.
QCVN 08:2015 B2: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc Gia về chất lượng nước mặt – giới hạn B2: Giao thông thủy và các mục đích khác với yêu cầu nước chất lượng thấp.