Bản tin hiện trường CLN HTTL Sông Nhuệ đợt 4 tháng 2 năm 2018
BẢNG TIN KẾT QUẢ QUAN TRẮC HIỆN TRƯỜNG
Nhiệm vụ: Giám sát chất lượng nước trong hệ thống công trình thủy lợi sông Nhuệ, phục vụ lấy nước sản xuất nông nghiệp.
Đơn vị thực hiện: Phòng Thí nghiệm và Tư vấn quản lý Chất lượng Nước, Môi trường – Viện Quy hoạch Thủy lợi
Thời gian: Đợt 4 (tháng 2/2018)
TT | Ký hiệu mẫu | Vị trí quan trắc | Kết quả quan trắc chất lượng nước hiện trường | |||||||||
Tình trạng cống/cảnh quan môi trường | Màu, mùi | pH | Độ đục (NTU) | DO (mg/l) | TDS (g/l) | Amoni (mg/l) | Nitrat (mg/l) | Độ dẫn
(mS/cm) |
Khuyến cáo | |||
QCVN 08:2015 A1 | 6 – 8.5 | 6 | 0.3 | 2 | ||||||||
QCVN 08:2015 A2 | 6 – 8.5 | 5 | 0.3 | 5 | ||||||||
QCVN 08:2015 B1 | 5.5 – 9 | 4 | 0.9 | 10 | ||||||||
QCVN 08:2015 B2 | 5.5 – 9 | 2 | 0.9 | 15 | ||||||||
1 | 1 | – Cống Liên Mạc | Trời lạnh, to = 21oC, độ ẩm 96%, gió Đông 3 km/h.
Dòng chảy nhanh, nước ngược ra sông Hồng. Cống Liên Mạc 1 và 2 mở thông. |
Nước màu xám đục. | 7.71 | 53.6 | 0.92 | 0.3 | 4.134 | 0.617 | 424 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. |
2 | 2 | Cầu Diễn – Từ Liêm | Trời nhiều mây, to = 21oC, độ ẩm 93%, gió ĐĐN 3 km/h.
Nước đứng, không có dòng chảy, mực nước thấp. Hai bên bờ sông nhiều rác thải. |
Nước màu đen, mùi hôi thối. | 7.84 | 44 | 0.01 | 0.7 | 72.261 | 0.893 | 929 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. |
3 | 3 | Đập Hà Đông | Trời nhiều mây, to = 23oC, độ ẩm 83%, gió Đông 3 km/h.
Dòng chảy rỉ về hạ lưu, mực nước thấp. Hai bên bờ sông nhiều rác thải. |
Nước màu đen, mùi hôi thối. | 7.47 | 28.7 | 0 | 0.4 | 20.202 | 0.655 | 530 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. |
4 | 4 | Cầu Tó | Trời nhiều mây, to = 23oC, độ ẩm 82%, gió Đông 3 km/h.
Dòng chảy ngược về thượng lưu, mực nước cao. Hạ lưu cách cầu Tó khoảng 2km là các cống tiêu nội đồng của khu vực Thanh Oai tiêu ra sông Nhuệ đã gây ra hiện tượng nước chảy ngược về thượng lưu. Tại xã Mỹ Hương (Thanh Oai) cống tiêu đổ vào sông Nhuệ phân thành 2 dòng (1 dòng ngược 1 dòng xuôi về hạ lưu). |
Nước màu đen. | 7.61 | 37.2 | 0 | 0.5 | 73.815 | 0.668 | 610 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. |
5 | 5 | Cầu Xém | Trời oi bức, to = 24oC, độ ẩm 77%, gió Nam 5 km/h.
Dòng chảy chậm. Hai bên bờ sông nhiều rác thải. |
Nước màu đen. | 7.63 | 38.3 | 0 | 0.3 | 31.080 | 0.252 | 476 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. |
6 | 6 | Đập Đồng Quan | Trời oi bức, to = 25oC, độ ẩm 74%, gió TN 3 km/h.
Dòng chảy rỉ về hạ lưu. Đập mở thông. |
Nước màu nâu đục. | 7.63 | 75.8 | 3.26 | 0.4 | 3.364 | 0.452 | 506 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. |
7 | 7 | Cầu Thần | Trời nhiều mây, to = 26oC, độ ẩm 74%, gió ĐĐN 11 km/h.
Dòng chảy chậm về hạ lưu. |
Nước màu xanh lục. | 7.75 | 26.7 | 3.99 | 0.3 | 7.669 | 0.320 | 443 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. |
8 | 8 | Đập Nhật Tựu | Trời mát, to = 25oC, độ ẩm 76%, gió ĐĐN 13 km/h.
Đập đóng, không có dòng chảy. |
Nước màu xanh lục. | 8.94 | 17.3 | 4.26 | 0.3 | 5.913 | 0.437 | 468 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. |
9 | 9 | Cống Lương Cổ | Trời mát, to = 25oC, độ ẩm 78%, gió ĐĐN 14 km/h.
Dòng chảy chậm về hạ lưu. Cống mở thông. |
Nước màu xanh lục. | 8.06 | 24.2 | 5.04 | 0.3 | 3.411 | 0.419 | 486 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. |
10 | 10 | Cầu Vân – Phủ Lý | Trời mát, to = 25oC, độ ẩm 78%, gió ĐĐN 14 km/h.
Dòng chảy chậm ra nhập lưu sông Đáy. |
Nước màu xanh lục. | 7.67 | 22.2 | 5.8 | 0.3 | 1.173 | 0.806 | 400 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. |
11 | 11 | Sông Đăm | Trời lạnh, to = 21oC, độ ẩm 95%, gió ĐĐN 3 km/h.
Dòng chảy nhanh. Phân biệt rõ 2 màu nâu đục và đen tại điểm nhập lưu vào sông Nhuệ. Sau khi nhập lưu nước chảy ngược về thượng lưu. |
Nước màu nâu đục. | 7.64 | 71 | 2.36 | 0.2 | 10.101 | 0.416 | 333 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. |
12 | 12 | Sông Cầu Ngà | Trời nhiều mây, to = 21oC, độ ẩm 92%, gió ĐĐN 3 km/h.
Dòng chảy chậm, mực nước thấp. |
Nước màu đen. | 7.39 | 44.4 | 0.5 | 0.3 | 14.375 | 0.772 | 449 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. |
13 | 13 | Đập Thanh Liệt | Trời nhiều mây, to = 23oC, độ ẩm 82%, gió Đông 3 km/h.
Đập đóng, không có dòng chảy. |
Nước màu đen, mùi hôi thối. | 7.77 | 23.5 | 0.01 | 0.7 | 287.490 | 0.968 | 878 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. |
14 | 14 | Kênh Xuân La | Trời lạnh, to = 21oC, độ ẩm 95%, gió ĐĐN 3 km/h.
Dòng chảy nhanh, xáo trộn rối ở hạ lưu. Hạ lưu kênh nổi bọt trắng. Phân biệt rõ 2 màu vàng và đen tại điểm nhập lưu sông Nhuệ. |
Nước màu vàng. | 7.83 | 20.6 | 0.01 | 0.5 | 69.930 | 0.617 | 614 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. |
15 | 15 | Kênh Phú Đô | Trời nhiều mây, to = 22oC, độ ẩm 89%, gió Nam 5 km/h.
Dòng chảy chậm, mực nước thấp. |
Nước màu xám đục. | 7.61 | 59.7 | 0.01 | 0.6 | 191.919 | 1.161 | 815 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. |
16 | 16 | Kênh tiêu Trung Văn | Trời nhiều mây, to = 22oC, độ ẩm 89%, gió Nam 5 km/h.
Dòng chảy chậm, cống mở, mực nước thấp. |
Nước màu xám đục. | 7.85 | 63 | 0.01 | 0.6 | 170.940 | 1.123 | 769 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. |
17 | 17 | Cầu Am – Vạn Phúc | Trời nhiều mây, to = 22oC, độ ẩm 87%, gió Nam 5 km/h.
Dòng chảy rỉ ra nhập lưu sông Nhuệ, mực nước thấp. Dưới kênh nhiều rác thải. |
Nước màu đen. | 7.48 | 36.3 | 0.01 | 0.5 | 22.533 | 0.527 | 628 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. |
18 | 18 | Kênh La Khê | Trời nhiều mây, to = 22oC, độ ẩm 87%, gió Nam 5 km/h.
Nước đứng, không có dòng chảy, mực nước thấp. |
Nước màu đen, nổi bọt. | 7.58 | 68.1 | 0.39 | 0.5 | 76.146 | 0.929 | 617 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. |
19 | 19 | Kênh Vân Đình tại Cầu Bàu | Trời oi bức, to = 25oC, độ ẩm 74%, gió TN 3 km/h.
Dòng chảy rỉ. Trên kênh có nhiều rác và bèo. |
Nước màu nâu đục. | 7.59 | 116.8 | 1.04 | 0.3 | 1.608 | 0.493 | 421 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. |
20 | 20 | Kênh Duy Tiên | Trời nhiều mây, to = 26oC, độ ẩm 74%, gió ĐĐN 14 km/h.
Dòng chảy chậm, nước lấy từ sông Nhuệ vào. |
Nước màu xanh lục. | 7.62 | 32.3 | 4.05 | 0.3 | 4.258 | 0.338 | 446 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. |
21 | 21 | Kênh Yên Xá – Thanh Trì | Trời nhiều mây, to = 23oC, độ ẩm 83%, gió Đông 3 km/h.
Cống mở, dòng chảy chậm ra sông Nhuệ. Phân biệt rõ 2 màu xám đục và đen tại điểm nhập lưu sông Nhuệ. |
Nước màu xám đục. | 8 | 88.8 | 0.01 | 0.8 | (582.750) | 0.655 | 1020 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. |
22 | 22 | Sông Tô Lịch trước nhập lưu sông Nhuệ tại Khánh Hà – Thường Tín | Trời oi bức, to = 24oC, độ ẩm 77%, gió Nam 5 km/h.
Dòng chảy chậm. Dưới chân cầu nhiều rác thải từ chợ đổ xuống. |
Nước màu vàng lục, đục. | 7.75 | 37.4 | 1.87 | 0.2 | 8.780 | 0.808 | 316 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. |
23 | 23 | Kênh Hòa Bình (Thanh Trì) | Trời nhiều mây, to = 23oC, độ ẩm 82%, gió Đông 3 km/h.
Cống đóng, không có dòng chảy. Trạm bơm không hoạt động. Dưới kênh nhiều xác động vật. Mực nước trong kênh cao hơn ngoài sông Nhuệ. |
Nước màu xanh đen. | 7.93 | 5.3 | 0.8 | 0.4 | 15.385 | 0.410 | 575 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. |
Ghi chú:
QCVN 08:2015 A1: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng nước mặt – giới hạn A1: Dùng cho mục đích cấp nước sinh hoạt (sau khi áp dụng xử lý thông thường), bảo tồn động thực vật thủy sinh và các mục đích khác như loại A2, B1, B2.
QCVN 08:2015 A2: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng nước mặt – giới hạn A2: Dùng cho mục đích cấp nước sinh hoạt nhưng phải áp dụng công nghệ xử lý phù hợp hoặc các các mục đích sử dụng như B1 và B2.
QCVN 08:2015 B1: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc Gia về chất lượng nước mặt – giới hạn B1: Dùng cho mục đích tưới tiêu thủy lợi hoặc các mục đích sử dụng khác có yêu cầu chất lượng tương tự hoặc các mục đích sử dụng như B2.
QCVN 08:2015 B2: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc Gia về chất lượng nước mặt – giới hạn B2: Giao thông thủy và các mục đích khác với yêu cầu nước chất lượng thấp.
(…) Số liệu có dấu hiệu bất thường sẽ được kiểm tra lại.