Bản tin hiện trường CLN HTTL Sông Nhuệ đợt 2 tháng 3 năm 2017
BẢNG TIN KẾT QUẢ QUAN TRẮC HIỆN TRƯỜNG
Nhiệm vụ: Giám sát chất lượng nước trong hệ thống công trình thủy lợi sông Nhuệ, phục vụ lấy nước sản xuất nông nghiệp.
Đơn vị thực hiện: Phòng Thí nghiệm và Tư vấn quản lý Chất lượng Nước, Môi trường – Viện Quy hoạch Thủy lợi
Thời gian: Đợt 2 (tháng 3/2017)
TT | Ký hiệu mẫu | Vị trí quan trắc | Kết quả quan trắc chất lượng nước hiện trường | ||||||||
Tình trạng cống/cảnh quan môi trường | Màu, mùi | pH | Độ đục (NTU) | DO (mg/l) | TDS (g/l) | Amoni_N (mg/l) | Độ dẫn
(mS/cm) |
Nhận định &
Khuyến cáo |
|||
QCVN 08:2015 A1 | 6 – 8.5 | 6 | 0.3 | ||||||||
QCVN 08:2015 A2 | 6 – 8.5 | 5 | 0.3 | ||||||||
QCVN 08:2015 B1 | 5.5 – 9 | 4 | 0.9 | ||||||||
QCVN 08:2015 B2 | 5.5 – 9 | 2 | 0.9 | ||||||||
1 | 1 | – Cống Liên Mạc | Trời mưa nhỏ, to = 17oC, độ ẩm 97%, gió TB 8 km/h.
Nước đứng, không có dòng chảy. Cống Liên Mạc 1 mở thông, Liên Mạc 2 mở 1 cánh. Nước có hiện tượng chững, bị tù. |
Nước màu xanh, ngả màu đen. | 7.42 | 16.1 | 0.84 | 0.5 | 1.585 | 652 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. Mở Nhật Tựu rút nước bẩn. Bổ sung nước Liên Mạc |
2 | 2 | Cầu Diễn – Từ Liêm | Trời mưa phùn, to = 17oC, độ ẩm 96%, gió Bắc 3 km/h.
Dòng chảy chậm về hạ lưu. Hai bên bờ sông có rác thải. |
Nước màu xanh đen, mùi hôi thối. | 7.09 | 30.5 | 0.02 | 0.4 | 2.230 | 513 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. Mở Nhật Tựu rút nước bẩn. Bổ sung nước Liên Mạc |
3 | 3 | Đập Hà Đông | Trời mưa phùn, to = 18oC, độ ẩm 90%, gió TB 6 km/h.
Dòng chảy chậm về hạ lưu, đập mở. Hai bên bờ sông nhiều rác thải. |
Nước màu xanh đen. | 7.03 | 28.6 | 0.58 | 0.5 | 2.253 | 641 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. Mở Nhật Tựu rút nước bẩn. Bổ sung nước Liên Mạc |
4 | 4 | Cầu Tó | Trời hửng nắng, to = 19oC, độ ẩm 91%, gió TB 6 km/h.
Dòng chảy chậm, mực nước cao. Hai bên bờ sông nhiều rác thải. |
Nước màu đen. | 7.09 | 20 | 0.12 | 0.5 | 2.401 | 632 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. Mở Nhật Tựu rút nước bẩn. Bổ sung nước Liên Mạc |
5 | 5 | Cầu Xém | Trời hửng nắng, to = 22oC, độ ẩm 80%, gió ĐĐB 2 km/h.
Dòng chảy chậm về hạ lưu. Hai bên bờ sông nhiều rác thải. |
Nước màu đen. | 7.11 | 40.1 | 0.2 | 0.4 | 1.002 | 601 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. Mở Nhật Tựu rút nước bẩn. Bổ sung nước Liên Mạc |
6 | 6 | Đập Đồng Quan | Trời nắng, to = 23oC, độ ẩm 69%, gió TB 3 km/h.
Dòng chảy chậm. |
Nước màu đen. | 7.11 | 31.3 | 0.78 | 0.4 | 0.894 | 520 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. Mở Nhật Tựu rút nước bẩn. Bổ sung nước Liên Mạc |
7 | 7 | Đập Nhật Tựu | Trời nắng, to = 23oC, độ ẩm 69%, gió TB 3 km/h.
Đập đóng, không có dòng chảy. Thượng lưu đập dồn ứ nhiều bèo. Nước đang có xu hướng dồn ứ từ thượng lưu. |
Nước màu xanh lục. | 7.34 | 17.3 | 5.18 | 0.4 | 1.220 | 588 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. Mở Nhật Tựu tiêu nước bẩn, đón nước sạch từ Liên Mạc về |
8 | 8 | Cống Lương Cổ | Trời nắng, to = 23oC, độ ẩm 70%, gió TB 3 km/h.
Dòng chảy chậm về hạ lưu. |
Nước màu xanh lục. | 6.94 | 28.2 | 4.96 | 0.3 | 0.676 | 445 | Đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh.
|
9 | 9 | Cầu Vân – Phủ Lý | Trời về chiều, to = 25oC, độ ẩm 68%, gió Đông 11 km/h.
Dòng chảy chậm ra sông Đáy. |
Nước màu xanh lục. | 7.0 | 13.2 | 5.18 | 0.3 | 0.272 | 425 | Đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh.
|
10 | 10 | Sông Đăm | Trời mưa nhỏ, to = 17oC, độ ẩm 97%, gió Bắc 3 km/h.
Dòng chảy chậm. Phân biệt rõ 2 màu nâu đục và xanh đen tại điểm nhập lưu vào sông Nhuệ. |
Nước màu nâu đục. | 7.03 | 38.4 | 2.52 | 0.3 | 0.862 | 455 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. Bổ sung nước từ sông Hồng qua cống Đan Hoài. |
11 | 11 | Sông Cầu Ngà | Trời mưa phùn, to = 19oC, độ ẩm 95%, gió ĐB 3 km/h.
Dòng chảy rất chậm. |
Nước màu đen, mùi hôi thối. | 7.31 | 32.1 | 1.44 | 0.5 | 1.507 | 679 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. Bổ sung nước từ sông Hồng qua cống Đan Hoài. |
12 | 12 | Đập Thanh Liệt | Trời hửng nắng, to = 19oC, độ ẩm 91%, gió TB 6 km/h.
Đập đóng, không có dòng chảy. Cống giảm áp giữa thân đập đóng, mực nước hạ lưu cao hơn thượng lưu. |
Nước màu đen, mùi hôi. | 7.16 | 46.3 | 0.01 | 0.7 | 1.880 | 863 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. Đóng kín cống. |
13 | 13 | Kênh Xuân La | Trời mưa phùn, to = 17oC, độ ẩm 97%, gió Bắc 3 km/h.
Dòng chảy xiết, xáo trộn rối ở hạ lưu. Phân biệt rõ 2 màu đen và xanh đen tại điểm nhập lưu vào sông Nhuệ. |
Nước màu đen, mùi hôi thối. | 7.18 | 44.5 | 0.01 | 0.6 | 1.235 | 775 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. Xử lý nước thải trước khi đổ ra sông Nhuệ |
14 | 14 | Kênh Phú Đô | Trời mưa phùn, to = 18oC, độ ẩm 97%, gió ĐB 3 km/h.
Dòng chảy nhanh. |
Nước màu xám đục. | 7.02 | 54 | 1.2 | 0.7 | 0.971 | 945 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. Xử lý nước thải trước khi đổ ra sông Nhuệ |
15 | 15 | Kênh tiêu Trung Văn | Trời mưa phùn, to = 18oC, độ ẩm 95%, gió ĐB 3 km/h.
Cống mở, dòng chảy nhanh. |
Nước màu xám đục. | 7.19 | 87.9 | 1.5 | 0.5 | 1.585 | 47.4 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. Xử lý nước thải trước khi đổ ra sông Nhuệ |
16 | 16 | Cầu Am – Vạn Phúc | Trời mưa phùn, to = 20oC, độ ẩm 89%, gió ĐB 3 km/h.
Dòng chảy nhanh ra sông Nhuệ, Q = 1 m3/s, H = 0.8m. |
Nước màu xanh lục. | 7.03 | 32.3 | 2.56 | 0.3 | 0.878 | 544 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. Xử lý nước thải trước khi đổ ra sông Nhuệ |
17 | 17 | Kênh La Khê | Trời mưa phùn, to = 19oC, độ ẩm 91%, gió ĐB 3 km/h.
Nước đứng, không có dòng chảy. |
Nước màu xanh lục. | 6.98 | 14.9 | 3.62 | 0.3 | 0.925 | 487 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. Mở cống Yên Nghĩa tiêu nước bẩn, đón nước từ Liên Mạc về |
18 | 18 | Kênh Vân Đình tại Cầu Bàu | Trời nắng, to = 23oC, độ ẩm 70%, gió TB 3 km/h.
Dòng chảy chậm, hai bên bờ kênh nhiều rác thải. |
Nước màu xanh lục. | 7.29 | 42.6 | 5.62 | 0.3 | 0.692 | 409 | Đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. |
19 | 19 | Kênh Duy Tiên | Trời nắng, to = 23oC, độ ẩm 69%, gió TB 3 km/h.
Dòng chảy chậm. |
Nước màu xanh lục. | 7.15 | 87.2 | 2.05 | 0.4 | 1.033 | 579 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. |
20 | 20 | Kênh Yên Xá – Thanh Trì | Trời hửng nắng, to = 20oC, độ ẩm 89%, gió TB 6 km/h.
Dòng chảy nhanh. |
Nước màu xám đục. | 7.27 | 146.3 | 1.26 | 0.7 | 2.471 | 959 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. |
21 | 21 | Sông Tô Lịch trước nhập lưu sông Nhuệ tại Khánh Hà – Thường Tín | Trời hửng nắng, to = 22oC, độ ẩm 80%, gió ĐĐB 2 km/h.
Dòng chảy chậm ra sông Nhuệ. |
Nước màu xanh lục. | 7.06 | 15.8 | 3.21 | 0.2 | 0.660 | 360 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. |
22 | 22 | Kênh Hòa Bình (Thanh Trì) | Trời hửng nắng, to = 20oC, độ ẩm 85%, gió TB 8 km/h.
Cống mở, dòng chảy nhanh. |
Nước màu xanh. | 7.2 | 19.5 | 3.28 | 0.5 | 0.769 | 652 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. |
23 | 23 | Cống gầm cầu Trắng – Hà Đông | Trời mưa phùn, to = 20oC, độ ẩm 88%, gió ĐB 3 km/h.
Cống đang thải ra, dòng chảy nhỏ. |
Nước màu xám đục. | 7.57 | 44.5 | 1.5 | 0.8 | 2.704 | 1070 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. |
Ghi chú:
QCVN 08:2015 A1: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng nước mặt – giới hạn A1: Dùng cho mục đích cấp nước sinh hoạt (sau khi áp dụng xử lý thông thường), bảo tồn động thực vật thủy sinh và các mục đích khác như loại A2, B1, B2.
QCVN 08:2015 A2: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng nước mặt – giới hạn A2: Dùng cho mục đích cấp nước sinh hoạt nhưng phải áp dụng công nghệ xử lý phù hợp hoặc các các mục đích sử dụng như B1 và B2.
QCVN 08:2015 B1: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc Gia về chất lượng nước mặt – giới hạn B1: Dùng cho mục đích tưới tiêu thủy lợi hoặc các mục đích sử dụng khác có yêu cầu chất lượng tương tự hoặc các mục đích sử dụng như B2.
QCVN 08:2015 B2: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc Gia về chất lượng nước mặt – giới hạn B2: Giao thông thủy và các mục đích khác với yêu cầu nước chất lượng thấp.