Bản tin hiện trường CLN HTTL Sông Nhuệ đợt 2 tháng 2 năm 2018
BẢNG TIN KẾT QUẢ QUAN TRẮC HIỆN TRƯỜNG
Nhiệm vụ: Giám sát chất lượng nước trong hệ thống công trình thủy lợi sông Nhuệ, phục vụ lấy nước sản xuất nông nghiệp.
Đơn vị thực hiện: Phòng Thí nghiệm và Tư vấn quản lý Chất lượng Nước, Môi trường – Viện Quy hoạch Thủy lợi
Thời gian: Đợt 2 (tháng 2/2018)
TT | Ký hiệu mẫu | Vị trí quan trắc | Kết quả quan trắc chất lượng nước hiện trường | |||||||||
Tình trạng cống/cảnh quan môi trường | Màu, mùi | pH | Độ đục (NTU) | DO (mg/l) | TDS (g/l) | Amoni (mg/l) | Nitrat (mg/l) | Độ dẫn
(mS/cm) |
Khuyến cáo | |||
QCVN 08:2015 A1 | 6 – 8.5 | 6 | 0.3 | 2 | ||||||||
QCVN 08:2015 A2 | 6 – 8.5 | 5 | 0.3 | 5 | ||||||||
QCVN 08:2015 B1 | 5.5 – 9 | 4 | 0.9 | 10 | ||||||||
QCVN 08:2015 B2 | 5.5 – 9 | 2 | 0.9 | 15 | ||||||||
1 | 1 | – Cống Liên Mạc | Trời lạnh, to = 14oC, độ ẩm 72%, gió ĐB 11 km/h.
Nước đang vào, dòng chảy rỉ. Cống Liên Mạc 1 và 2 đều mở thông |
Nước màu xanh lục. | 8.34 | 22.9 | 7.17 | 0.1 | 0.622 | 0.502 | 161 | Đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. Tháo nước trong hệ thống chuẩn bị đón nước sông Hồng vào. |
2 | 2 | Cầu Diễn – Từ Liêm | Trời lạnh, to = 15oC, độ ẩm 66%, gió ĐB 11 km/h.
Dòng chảy nhanh về hạ lưu. Hai bên bờ sông nhiều rác thải. |
Nước màu xanh lục. | 7.64 | 32.3 | 1.34 | 0.2 | 28.749 | 0.637 | 337 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. Tháo nước trong hệ thống chuẩn bị đón nước sông Hồng vào. |
3 | 3 | Đập Hà Đông | Trời lạnh, to = 15oC, độ ẩm 67%, gió ĐĐB 14 km/h.
Dòng chảy chậm về hạ lưu, đập mở. Dưới sông nhiều rác thải. |
Nước màu đen, mùi hôi thối. | 7.52 | 30.7 | 0.01 | 0.4 | 99.456 | 0.918 | 545 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. Tháo nước trong hệ thống chuẩn bị đón nước sông Hồng vào. |
4 | 4 | Cầu Tó | Trời lạnh, to = 14oC, độ ẩm 65%, gió ĐĐB 16 km/h.
Dòng chảy chậm về hạ lưu, mực nước thấp. Dưới sông nhiều rác thải. |
Nước màu đen, mùi hôi thối. | 7.55 | 28.8 | 0.01 | 0.4 | 132.090 | 1.157 | 541 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. Tháo nước trong hệ thống chuẩn bị đón nước sông Hồng vào. |
5 | 5 | Cầu Xém | Trời lạnh, to = 14oC, độ ẩm 65%, gió ĐĐB 16 km/h.
Dòng chảy chậm về hạ lưu, mực nước thấp. |
Nước màu đen. | 7.26 | 40.6 | 0.02 | 0.4 | 52.758 | 1.782 | 507 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. Tháo nước trong hệ thống chuẩn bị đón nước sông Hồng vào. |
6 | 6 | Đập Đồng Quan | Trời lạnh, to = 14oC, độ ẩm 65%, gió ĐĐB 16 km/h.
Dòng chảy rỉ về hạ lưu, mực nước thấp, đập mở thông. |
Nước màu đen, mùi hôi thối. | 7.66 | 37.8 | 0.01 | 0.4 | 45.066 | 0.365 | 555 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. Tháo nước trong hệ thống chuẩn bị đón nước sông Hồng vào. |
7 | 7 | Cầu Thần | Trời lạnh, to = 15oC, độ ẩm 65%, gió Bắc 11 km/h.
Dòng chảy rỉ về hạ lưu. |
Nước màu đen, mùi hôi thối. | 7.59 | 46.4 | 0.01 | 0.4 | 48.951 | 0.317 | 514 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. Tháo nước trong hệ thống chuẩn bị đón nước sông Hồng vào. |
8 | 8 | Đập Nhật Tựu | Trời lạnh, to = 15oC, độ ẩm 65%, gió Bắc 11 km/h.
Đập đóng, không có dòng chảy. Thượng lưu đập dồn ứ nhiều rác thải. |
Nước màu xanh lục. | 7.6 | 21.8 | 2.52 | 0.3 | 39.627 | 0.254 | 479 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. Tháo nước trong hệ thống chuẩn bị đón nước sông Hồng vào. |
9 | 9 | Cống Lương Cổ | Trời lạnh, to = 16oC, độ ẩm 66%, gió Bắc 11 km/h.
Dòng chảy rỉ về hạ lưu, mực nước thấp. |
Nước màu xanh lục. | 7.63 | 24.7 | 4.23 | 0.4 | 4.429 | 0.614 | 531 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. Tháo nước trong hệ thống chuẩn bị đón nước sông Hồng vào. |
10 | 10 | Cầu Vân – Phủ Lý | Trời lạnh, to = 15oC, độ ẩm 66%, gió Bắc 11 km/h.
Dòng chảy chậm nhập lưu vào sông Đáy. |
Nước màu xanh lục. | 7.59 | 21.5 | 5.17 | 0.3 | 2.269 | 1.800 | 453 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. Tháo nước trong hệ thống chuẩn bị đón nước sông Hồng vào. |
11 | 11 | Sông Đăm | Trời lạnh, to = 14oC, độ ẩm 72%, gió ĐB 11 km/h.
Dòng chảy nhanh. Phân biệt rõ 2 màu (nâu đục – xanh lục) tại điểm nhập lưu vào sông Nhuệ. Dòng chảy chậm trên dòng chính sông Nhuệ về hạ lưu. |
Nước màu nâu đục. | 7.68 | 50.4 | 5.2 | 0.2 | 0.420 | 1.775 | 290 | Đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. |
12 | 12 | Sông Cầu Ngà | Trời lạnh, to = 15oC, độ ẩm 67%, gió ĐB 11 km/h.
Dòng chảy chậm, mực nước thấp. Mặt nước nổi bọt. |
Nước màu đen, mùi thối. | 6.81 | 110.7 | 1.04 | 0.4 | 2.922 | 0.419 | 546 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. Xử lý các nguồn gây ô nhiễm trước khi thải xuống hệ thống thủy lợi. |
13 | 13 | Đập Thanh Liệt | Trời lạnh, to = 14oC, độ ẩm 65%, gió ĐĐB 16 km/h.
Đập đóng, không có dòng chảy. |
Nước màu đen, mùi hôi thối. | 7.63 | 30.9 | 0.01 | 0.7 | 303.030 | 1.751 | 938 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. Xử lý các nguồn gây ô nhiễm trước khi thải xuống hệ thống thủy lợi. |
14 | 14 | Kênh Xuân La | Trời lạnh, to = 14oC, độ ẩm 72%, gió ĐB 11 km/h.
Dòng chảy nhanh, xáo trộn rối ở hạ lưu. |
Nước màu xanh đen, mùi hôi thối. | 7.72 | 32.6 | 0.01 | 0.5 | 31.080 | 0.680 | 664 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. Xử lý các nguồn gây ô nhiễm trước khi thải xuống hệ thống thủy lợi. |
15 | 15 | Kênh Phú Đô | Trời lạnh, to = 15oC, độ ẩm 66%, gió ĐB 11 km/h.
Dòng chảy chậm, mực nước thấp. |
Nước màu xám đục. | 7.5 | 57.6 | 0.16 | 0.6 | 71.484 | 0.691 | 792 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. Xử lý các nguồn gây ô nhiễm trước khi thải xuống hệ thống thủy lợi. |
16 | 16 | Kênh tiêu Trung Văn | Trời lạnh, to = 15oC, độ ẩm 67%, gió ĐB 11 km/h.
Dòng chảy chậm, mực nước thấp, cống mở. |
Nước màu xám đục. | 7.64 | 90.2 | 0.01 | 0.7 | 100.233 | 1.343 | 878 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. Xử lý các nguồn gây ô nhiễm trước khi thải xuống hệ thống thủy lợi. |
17 | 17 | Cầu Am – Vạn Phúc | Trời lạnh, to = 15oC, độ ẩm 67%, gió ĐB 11 km/h.
Dòng chảy chậm, mực nước thấp. Dưới kênh có nhiều rác thải. |
Nước màu đen, mùi hôi thối. | 7.71 | 43.9 | 0.02 | 0.7 | 287.490 | 1.082 | 924 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. Xử lý các nguồn gây ô nhiễm trước khi thải xuống hệ thống thủy lợi. |
18 | 18 | Kênh La Khê | Trời lạnh, to = 15oC, độ ẩm 67%, gió ĐB 11 km/h.
Nước đứng, không có dòng chảy. Mặt nước nổi bọt. |
Nước màu đen. | 7.2 | 70.6 | 0.03 | 0.6 | 63.714 | 0.236 | 877 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. Xử lý các nguồn gây ô nhiễm trước khi thải xuống hệ thống thủy lợi. |
19 | 19 | Kênh Vân Đình tại Cầu Bàu | Trời lạnh, to = 14oC, độ ẩm 65%, gió ĐĐB 16 km/h.
Nước đứng, không có dòng chảy, mực nước thấp. Hai bên bờ kênh nhiều rác thải. |
Nước màu xanh lục. | 7.63 | 55.9 | 2.38 | 0.4 | 10.101 | 0.529 | 557 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. Tháo nước trong hệ thống chuẩn bị đón nước sông Hồng vào. |
20 | 20 | Kênh Duy Tiên | Trời lạnh, to = 15oC, độ ẩm 65%, gió Bắc 11 km/h.
Dòng chảy rỉ nhập lưu vào sông Nhuệ. Hai bên bờ kênh nhiều rác thải. Dưới kênh có các bè rau muống của người dân. |
Nước màu xanh lục. | 7.83 | 15.7 | 4.12 | 0.4 | 3.652 | 0.443 | 562 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. Tháo nước trong hệ thống chuẩn bị đón nước sông Hồng vào, tăng cường tận dụng triều lấy nước từ Cống Tắc giang vào. |
21 | 21 | Kênh Yên Xá – Thanh Trì | Trời lạnh, to = 14oC, độ ẩm 64%, gió ĐĐB 14 km/h.
Dòng chảy rỉ nhập lưu vào sông Nhuệ, cống mở, mực nước thấp. |
Nước màu đen đục. | 8.13 | 110.8 | 0.03 | 0.7 | 365.190 | 1.472 | 926 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. Xử lý các nguồn gây ô nhiễm trước khi thải xuống hệ thống thủy lợi. |
22 | 22 | Sông Tô Lịch trước nhập lưu sông Nhuệ tại Khánh Hà – Thường Tín | Trời lạnh, to = 14oC, độ ẩm 65%, gió ĐĐB 16 km/h.
Dòng chảy rỉ ra sông Nhuệ. Dưới sông nhiều bèo và rác thải. |
Nước màu xanh lục. | 7.15 | 20.7 | 4.96 | 0.2 | 0.591 | 2.363 | 352 | Đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. Xử lý các nguồn gây ô nhiễm trước khi thải xuống hệ thống thủy lợi. |
23 | 23 | Kênh Hòa Bình (Thanh Trì) | Trời lạnh, to = 14oC, độ ẩm 65%, gió ĐĐB 16 km/h.
Cống đóng, không có dòng chảy. Trạm bơm không hoạt động. |
Nước màu xanh lục. | 7.72 | 12 | 4.4 | 0.4 | 1.321 | 0.700 | 503 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. Xử lý các nguồn gây ô nhiễm trước khi thải xuống hệ thống thủy lợi. |
Ghi chú:
QCVN 08:2015 A1: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng nước mặt – giới hạn A1: Dùng cho mục đích cấp nước sinh hoạt (sau khi áp dụng xử lý thông thường), bảo tồn động thực vật thủy sinh và các mục đích khác như loại A2, B1, B2.
QCVN 08:2015 A2: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng nước mặt – giới hạn A2: Dùng cho mục đích cấp nước sinh hoạt nhưng phải áp dụng công nghệ xử lý phù hợp hoặc các các mục đích sử dụng như B1 và B2.
QCVN 08:2015 B1: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc Gia về chất lượng nước mặt – giới hạn B1: Dùng cho mục đích tưới tiêu thủy lợi hoặc các mục đích sử dụng khác có yêu cầu chất lượng tương tự hoặc các mục đích sử dụng như B2.
QCVN 08:2015 B2: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc Gia về chất lượng nước mặt – giới hạn B2: Giao thông thủy và các mục đích khác với yêu cầu nước chất lượng thấp.