Bản tin hiện trường CLN HTTL Sông Nhuệ đợt 2 tháng 2 năm 2017
BẢNG TIN KẾT QUẢ QUAN TRẮC HIỆN TRƯỜNG
Nhiệm vụ: Giám sát chất lượng nước trong hệ thống công trình thủy lợi sông Nhuệ, phục vụ lấy nước sản xuất nông nghiệp.
Đơn vị thực hiện: Phòng Thí nghiệm và Tư vấn quản lý Chất lượng Nước, Môi trường – Viện Quy hoạch Thủy lợi
Thời gian: Đợt 1 (tháng 2/2017)
TT | Ký hiệu mẫu | Vị trí quan trắc | Kết quả quan trắc chất lượng nước hiện trường | |||||||||
Tình trạng cống/cảnh quan môi trường | Màu, mùi | pH | Độ đục (NTU) | DO (mg/l) | TDS (g/l) | Amoni (mg/l) | Nitrat (mg/l) | Độ dẫn
(mS/cm) |
Nhận định &Khuyến cáo | |||
QCVN 08:2015 A1 | 6 – 8.5 | 6 | 0.3 | 2 | ||||||||
QCVN 08:2015 A2 | 6 – 8.5 | 5 | 0.3 | 5 | ||||||||
QCVN 08:2015 B1 | 5.5 – 9 | 4 | 0.9 | 10 | ||||||||
QCVN 08:2015 B2 | 5.5 – 9 | 2 | 0.9 | 15 | ||||||||
1 | 1 | – Cống Liên Mạc | Trời mù sương, to = 19oC, gió Đông 5 km/h, độ ẩm 95%.
Dòng chảy rất nhỏ. Hai cống mở thông, nước đang chảy ngược ra sông Hồng, mực nước thấp. |
Nước màu xanh đen. | 7.77 | 48.3 | 1.83 | 0.4 | 0.75 | 35 | 539 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. Bổ sung nước từ ngoài sông Hồng |
2 | 2 | Cầu Diễn – Từ Liêm | Trời mù sương, to = 19oC, gió Đông 8 km/h, độ ẩm 90%.
Nước đứng, không có dòng chảy. Dưới sông nhiều rác thải, mực nước thấp. |
Nước màu đen, mùi hôi. | 7.79 | 20.7 | 1.06 | 0.6 | 3.92 | 170 | 740 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. Cần bổ sung nước từ sông Hồng qua cống Liên Mạc. |
3 | 3 | Đập Hà Đông | Trời hửng nắng, to = 21oC, độ ẩm 78%, giớ ĐĐN 14 km/h.
Dòng chảy rất chậm. Nước chảy ngược về thượng lưu, hai bên bờ sông nhiều rác thải. |
Nước màu đen, mùi hôi. | 7.54 | 29.2 | 0.01 | 0.6 | 12.5 | 390 | 774 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. Cần bổ sung nước từ sông Hồng qua cống Liên Mạc. |
4 | 4 | Cầu Tó | Trời hửng nắng, to = 22oC, độ ẩm 79%, giớ ĐN 3 km/h.
Dòng chảy rất chậm về hạ lưu, mực nước thấp. Dưới sông nhiều rác thải. |
Nước màu đen. | 7.63 | 28.1 | 0.58 | 0.6 | 13.7 | 410 | 749 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. Cần bổ sung nước từ sông Hồng qua cống Liên Mạc, kết hợp đóng cống đạp Thanh Liệt. |
5 | 5 | Cầu Xém | Trời hửng nắng, to = 22oC, độ ẩm 72%, giớĐN 5 km/h.
Nước đứng, không có dòng chảy. Hai bên bờ sông nhiều rác thải. |
Nước màu đen kịt. | 7.66 | 23.5 | 0.32 | 0.5 | 15.9 | 430 | 661 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. Cần bổ sung nước từ sông Hồng qua cống Liên Mạc, đóng đập Thanh Liệt |
6 | 6 | Đập Đồng Quan | Trời hửng nắng, to = 22oC, độ ẩm 78%, giớ NĐN 10 km/h.
Dòng chảy rất chậm, đập mở. Dưới sông nhiều rác thải. |
Nước màu xanh lục. | 7.58 | 28.4 | 3.85 | 0.4 | 1.76 | 260 | 542 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. Cần bổ sung nước từ sông Hồng qua cống Liên Mạc. |
7 | 7 | Đập Nhật Tựu | Trời âm u, to = 22oC, độ ẩm 80%, giớ ĐĐN 13 km/h.
Nước đứng, đập đóng, không có dòng chảy. |
Nước màu xanh. | 7.78 | 20.6 | 5.1 | 0.4 | 1.12 | 22 | 508 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. Cần bổ sung nước từ sông Hồng qua cống Liên Mạc, kết hợp đóng cống đạp Thanh Liệt. |
8 | 8 | Cống Lương Cổ | Trời âm u, to = 22oC, độ ẩm 82%, giớ ĐĐN 13 km/h.
Cống mở, dòng chảy rất chậm về hạ lưu |
Nước màu xanh | 7.81 | 23.9 | 4.73 | 0.4 | 0.72 | 4.8 | 545 | Đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. |
9 | 9 | Cầu Vân – Phủ Lý | Trời âm u, to = 22oC, độ ẩm 85%, giớ ĐĐN 13 km/h.
Dòng chảy rất nhỏ về hạ lưu. Hai bên bờ sông nhiều tàu thuyền neo đậu. |
Nước màu xanh. | 7.32 | 18.5 | 5.65 | 0.3 | 0.67 | 2.3 | 400 | Đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh |
10 | 10 | Sông Đăm | Trời mù sương, to = 19oC, gió Đông 5 km/h, độ ẩm 95%.
Dòng chảy chậm, Q = 0,15 m3/s. Do nước sông Nhuệ đan chảy ngược về thượng lưu nên tại điểm nhập lưu sông Đăm vào, nước sông Đăm bị đẩy ngược về phía thượng lưu sông Nhuệ. |
Nước màu vàng đục. | 7.73 | 62.4 | 3.05 | 0.5 | 0.29 | 60 | 622 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. Cần bổ sung nước từ cống Đan Hoài. |
11 | 11 | Sông Cầu Ngà | Trời mù sương, to = 20oC, gió ĐĐN8 km/h, độ ẩm 90%.
Dòng chảy chậm. Thượng lưu bị ngăn bởi 1 đập đất nên hạn chế dòng chảy. |
Nước màu đen. | 7.61 | 48.0 | 1.25 | 0.6 | 4.52 | 160 | 767 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. Cần bổ sung nước từ cống Đan Hoài. |
12 | 12 | Đập Thanh Liệt | Trời hửng nắng, to = 22oC, độ ẩm 79%, giớ ĐN 6 km/h.
Đập chính đóng, không có dòng chảy. Cống giảm áp giữa thân đập chính mở, Q = 0,05 m3/s. |
Nước màu đen, mùi hôi. | 7.62 | 39.2 | 0.03 | 0.6 | 15.7 | 420 | 774 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh |
13 | 13 | Kênh Xuân La | Trời mù sương, to = 19oC, gió ĐB 6 km/h, độ ẩm 94%.
Dòng chảy xiết, xáo trộn rối ở hạ lưu. Nước nổi bọt trắng xóa. Tại điểm nhập lưu phân biệt rõ rệt 2 màu. Nước có xu hướng bị đẩy ngược về thượng lưu sông Nhuệ. |
Nước màu đen, mùi hôi. | 7.73 | 19.5 | 0.89 | 0.5 | 7.16 | 240 | 720 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. |
14 | 14 | Kênh Phú Đô | Trời mù sương, to = 20oC, gió ĐĐN9 km/h, độ ẩm 90%.
Dòng chảy nhanh. Dưới kênh nhiều rác thải. |
Nước màu xám đục. | 7.56 | 45.2 | 0.51 | 0.6 | 3.76 | 131 | 849 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. |
15 | 15 | Kênh tiêu Trung Văn | Trời mù sương, to = 20oC, gió ĐĐN10 km/h, độ ẩm 88%.
Dòng chảy nhanh, Q = 0,5 m3/s. |
Nước màu xám đen, mùi hôi. | 7.73 | 57.9 | 1.12 | 0.5 | 5.12 | 250 | 736 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. |
16 | 16 | Cầu Am – Vạn Phúc | Trời mù sương, to = 20oC, gió ĐĐN12 km/h, độ ẩm 85%.
Dòng chảy chậm, mực nước thấp. Dưới kênh và hai bên bờ nhiều rác thải. |
Nước màu xám đục. | 7.72 | 56.8 | 1.26 | 0.5 | 5.07 | 127 | 704 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. Cần bổ sung nước từ sông Hồng qua cống Liên Mạc. |
17 | 17 | Kênh La Khê | Trời mù sương, to = 20oC, gió ĐĐN10 km/h, độ ẩm 88%.
Nước đứng, không có dòng chảy, mực nước thấp. |
Nước màu xanh lục. | 7.46 | 20.7 | 3.49 | 0.3 | 6.2 | 114 | 470 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. Cần bổ sung nước từ sông Hồng qua cống Liên Mạc. |
18 | 18 | Kênh Vân Đình tại Cầu Bàu | Trời hửng nắng, to = 22oC, độ ẩm 76%, giớ NĐN 8 km/h.
Nước đứng, không có dòng chảy. Do vị trí này đang kè hai bên mé cầu. Dưới kênh nhiều rác thải. |
Nước màu vàng đục. | 7.58 | 85.5 | 4.42 | 0.4 | 1.79 | 19.6 | 520 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. Cần bổ sung nước từ sông Hồng qua cống Liên Mạc. |
19 | 19 | Kênh Duy Tiên | Trời hửng nắng, to = 22oC, độ ẩm 78%, giớ ĐĐN 11 km/h.
Dòng chảy chậm. |
Nước màu xanh. | 7.83 | 21.6 | 5.71 | 0.4 | 0.85 | 2.8 | 498 | Đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh |
20 | 20 | Kênh Yên Xá – Thanh Trì | Trời hửng nắng, to = 21oC, độ ẩm 78%, giớ ĐĐN 12 km/h.
Dòng chảy nhanh. Phân biệt hai màu nâu đục và đen tại điểm nhập lưu vào sông Nhuệ. |
Nước màu nâu đục. | 7.75 | 151.5 | 1.26 | 0.7 | 1.9 | 190 | 861 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. |
21 | 21 | Sông Tô Lịch trước nhập lưu sông Nhuệ tại Khánh Hà – Thường Tín | Trời hửng nắng, to = 22oC, độ ẩm 72%, giớĐN 5 km/h.
Nước đứng, không có dòng chảy. Dưới chân cầu nhiều rác thải và bèo. |
Nước màu xanh lục. | 7.37 | 19.1 | 4.16 | 0.3 | 0.17 | 8.2 | 354 | Đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh |
22 | 22 | Kênh Hòa Bình (Thanh Trì) | Trời hửng nắng, to = 22oC, độ ẩm 77%, giớĐN4 km/h.
Cống đóng, không có dòng chảy. Dưới kênh nhiều vịt. |
Nước màu xanh. | 7.82 | 12.1 | 4.38 | 0.5 | 0.92 | 40 | 680 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. |
23 | 23 | Cống gầm cầu Trắng – Hà Đông | Trời hửng nắng, to = 20oC, độ ẩm 85%, giớ ĐĐN 10 km/h.
Dòng chảy nhỏ, Q = 0,005 m3/s. |
Nước màu xám đục, mùi hôi. | 7.79 | 37.1 | 0.16 | 0.7 | 10.7 | 390 | 951 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. |
Ghi chú:
QCVN 08:2015 A1: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng nước mặt – giới hạn A1: Dùng cho mục đích cấp nước sinh hoạt (sau khi áp dụng xử lý thông thường), bảo tồn động thực vật thủy sinh và các mục đích khác như loại A2, B1, B2.
QCVN 08:2015 A2: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng nước mặt – giới hạn A2: Dùng cho mục đích cấp nước sinh hoạt nhưng phải áp dụng công nghệ xử lý phù hợp hoặc các các mục đích sử dụng như B1 và B2.
QCVN 08:2015 B1: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc Gia về chất lượng nước mặt – giới hạn B1: Dùng cho mục đích tưới tiêu thủy lợi hoặc các mục đích sử dụng khác có yêu cầu chất lượng tương tự hoặc các mục đích sử dụng như B2.
QCVN 08:2015 B2: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc Gia về chất lượng nước mặt – giới hạn B2: Giao thông thủy và các mục đích khác với yêu cầu nước chất lượng thấp.