Bản tin hiện trường CLN HTTL Sông Nhuệ đợt 2 tháng 1 năm 2018
BẢNG TIN KẾT QUẢ QUAN TRẮC HIỆN TRƯỜNG
Nhiệm vụ: Giám sát chất lượng nước trong hệ thống công trình thủy lợi sông Nhuệ, phục vụ lấy nước sản xuất nông nghiệp.
Đơn vị thực hiện: Phòng Thí nghiệm và Tư vấn quản lý Chất lượng Nước, Môi trường – Viện Quy hoạch Thủy lợi
Thời gian: Đợt 2 (tháng 1/2018)
TT | Ký hiệu mẫu | Vị trí quan trắc | Kết quả quan trắc chất lượng nước hiện trường | |||||||||
Tình trạng cống/cảnh quan môi trường | Màu, mùi | pH | Độ đục (NTU) | DO (mg/l) | TDS (g/l) | Amoni (mg/l) | Nitrat (mg/l) | Độ dẫn
(mS/cm) |
Khuyến cáo | |||
QCVN 08:2015 A1 | 6 – 8.5 | 6 | 0.3 | 2 | ||||||||
QCVN 08:2015 A2 | 6 – 8.5 | 5 | 0.3 | 5 | ||||||||
QCVN 08:2015 B1 | 5.5 – 9 | 4 | 0.9 | 10 | ||||||||
QCVN 08:2015 B2 | 5.5 – 9 | 2 | 0.9 | 15 | ||||||||
1 | 1 | – Cống Liên Mạc | Trời mù sương, to = 19oC, độ ẩm 94%, gió ĐĐN 8 km/h.
Dòng chảy chậm ngược ra sông Hồng. Cống Liên Mạc 1 và 2 mở thông, mực nước thấp. |
Nước màu xanh đen. | 7.65 | 96.4 | 0.15 | 0.5 | 9.713 | 0.383 | 621 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. Mở cống Liên Mạc lấy nước vào hệ thống
|
2 | 2 | Cầu Diễn – Từ Liêm | Trời mù sương, to = 19oC, độ ẩm 94%, gió ĐĐN 8 km/h.
Dòng chảy rỉ về hạ lưu, mực nước thấp. |
Nước màu đen, mùi hôi thối. | 7.61 | 31.4 | 0.4 | 0.4 | 31.080 | 0.191 | 574 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. Bổ sung nước từ Liên Mạc thau rửa hệ thống
|
3 | 3 | Đập Hà Đông | Trời nhiều mây, to = 21oC, độ ẩm 90%, gió Đông 6 km/h.
Dòng chảy rỉ, mực nước thấp, đập mở. |
Nước màu đen, mùi hôi thối. | 7.52 | 36.5 | 0 | 0.5 | 68.376 | 0.236 | 727 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. Mở đập Hà Đông rút nước bẩn. Bổ sung nước từ Liên Mạc thau rửa hệ thống |
4 | 4 | Cầu Tó | Trời nhiều mây, to = 21oC, độ ẩm 88%, gió Đông 7 km/h.
Dòng chảy rỉ, mực nước thấp. |
Nước màu đen, mùi hôi thối. | 7.7 | 47.9 | 0 | 0.6 | 75.369 | 0.563 | 805 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. Mở Nhật Tựu rút nước bẩn. Bổ sung nước từ Liên Mạc thau rửa hệ thống |
5 | 5 | Cầu Xém | Trời nhiều mây, to = 22oC, độ ẩm 82%, gió Đông 5 km/h.
Nước đứng, không có dòng chảy, mực nước thấp. |
Nước màu đen, mùi hôi thối. | 7.49 | 45.2 | 0.04 | 0.4 | 62.160 | 0.189 | 519 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. Mở Nhật Tựu rút nước bẩn. Bổ sung nước từ Liên Mạc thau rửa hệ thống |
6 | 6 | Đập Đồng Quan | Trời nhiều mây, to = 21oC, độ ẩm 74%, gió Đông 5 km/h.
Dòng chảy rỉ về hạ lưu, đập mở thông. |
Nước màu đen, mùi hôi thối. | 7.6 | 45.3 | 0.8 | 0.3 | 5.058 | 0.126 | 469 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. Mở đập Đồng Quan rút nước bẩn. Bổ sung nước từ Liên Mạc thau rửa hệ thống |
7 | 7 | Cầu Thần | Trời nhiều mây, to = 25oC, độ ẩm 74%, gió ĐĐN 6 km/h.
Dòng chảy rỉ về hạ lưu, mực nước thấp. |
Nước màu xanh. | 7.82 | 31.4 | 4.68 | 0.1 | 1.127 | 0.090 | 222 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. Bổ sung nước từ Liên Mạc thau rửa hệ thống
|
8 | 8 | Đập Nhật Tựu | Trời nhiều mây, to = 24oC, độ ẩm 76%, gió Đông 6 km/h.
Đập đóng, không có dòng chảy. |
Nước màu xanh lục. | 7.52 | 20.5 | 2.81 | 0.3 | 2.486 | 0.128 | 474 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. Mở đập Nhật Tựu rút nước bẩn. Bổ sung nước từ Liên Mạc thau rửa hệ thống
|
9 | 9 | Cống Lương Cổ | Trời nhiều mây, to = 23oC, độ ẩm 79%, gió ĐĐB 11 km/h.
Dòng chảy rỉ về hạ lưu. |
Nước màu xanh lục. | 7.41 | 15.6 | 5.02 | 0.3 | 4.429 | 0.907 | 481 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. Mở cống rút nước bẩn. Bổ sung nước từ cống Liên Mạc thau rửa hệ thống
|
10 | 10 | Cầu Vân – Phủ Lý | Trời nhiều mây, to = 23oC, độ ẩm 79%, gió ĐĐB 11 km/h.
Dòng chảy rất chậm. |
Nước màu xanh lục. | 7.58 | 15.6 | 5.03 | 0.3 | 0.303 | 1.343 | 430 | Đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh.
|
11 | 11 | Sông Đăm | Trời sương mù, to = 19oC, độ ẩm 94%, gió ĐĐN 8 km/h.
Dòng chảy nhanh, mực nước thấp. Phân biệt hai màu nâu đục và đen tại điểm nhập lưu vào sông Nhuệ, sau khi nhập lưu bị đẩy ngược về thượng lưu Liên Mạc. |
Nước màu nâu đục. | 7.74 | 104.5 | 0.08 | 0.5 | 37.296 | 0.704 | 704 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. Bổ sung nước từ sông Hồng qua cống Đan Hoài. |
12 | 12 | Sông Cầu Ngà | Trời sương mù, to = 19oC, độ ẩm 92%, gió ĐĐN 8 km/h.
Dòng chảy rỉ, mực nước rất thấp (cạn trơ đáy). |
Nước màu đen, mùi hôi thối. | 7.02 | 91.7 | 0.02 | 0.7 | 3.263 | 0.281 | 934 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. Mở cống rút bỏ nước bẩn. |
13 | 13 | Đập Thanh Liệt | Trời nhiều mây, to = 21oC, độ ẩm 88%, gió Đông 7 km/h.
Đập đóng, không có dòng chảy. |
Nước màu đen, mùi hôi thối. | 7.63 | 30 | 0 | 0.6 | 81.585 | 0.385 | 839 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. Đóng cống không cho nước bẩn vào sông Nhuệ |
14 | 14 | Kênh Xuân La | Trời sương mù, to = 19oC, độ ẩm 90%, gió ĐĐN 8 km/h.
Dòng chảy xiết, xáo trộn rối ở hạ lưu. Hạ lưu nổi bọt trắng. |
Nước màu đen, mùi hôi thối. | 8.06 | 4.3 | 0.9 | 0.5 | 21.756 | 0.268 | 662 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. Xử lý nước thải trước khi đổ ra sông Nhuệ |
15 | 15 | Kênh Phú Đô | Trời sương mù, to = 19oC, độ ẩm 94%, gió ĐĐN 8 km/h.
Dòng chảy chậm, mực nước thấp. |
Nước màu xám đục. | 7.56 | 61.7 | 1.07 | 0.6 | 49.728 | 0.389 | 841 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. Xử lý nước thải trước khi đổ ra sông Nhuệ |
16 | 16 | Kênh tiêu Trung Văn | Trời sương mù, to = 19oC, độ ẩm 94%, gió ĐĐN 8 km/h.
Dòng chảy chậm, mực nước thấp, cống mở. |
Nước màu xám đục. | 7.67 | 77.8 | 1.5 | 0.7 | 36.519 | 0.430 | 871 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. Xử lý nước thải trước khi đổ ra sông Nhuệ |
17 | 17 | Cầu Am – Vạn Phúc | Trời lạnh, to = 21oC, độ ẩm 87%, gió ĐĐN 5 km/h.
Dòng chảy chậm ra sông Nhuệ. Hai bên bờ sông có nhiều rác thải, mực nước thấp. |
Nước màu đen, mùi hôi thối. | 7.7 | 81.6 | 0 | 0.7 | 58.275 | 0.335 | 875 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. Mở cống Yên Nghĩa tiêu nước bẩn, đón nước từ Liên Mạc về |
18 | 18 | Kênh La Khê | Trời lạnh, to = 21oC, độ ẩm 87%, gió ĐĐN 5 km/h.
Nước đứng, không có dòng chảy. Mực nước thấp. |
Nước màu đen, nổi bọt. | 8.19 | 70 | 0.09 | 0.7 | 41.181 | 0.412 | 974 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. Mở cống Yên Nghĩa tiêu nước bẩn, đón nước từ Liên Mạc về |
19 | 19 | Kênh Vân Đình tại Cầu Bàu | Trời nhiều mây, to = 21oC, độ ẩm 74%, gió Đông 5 km/h.
Nước đứng, không có dòng chảy. Hai bên bờ sông nhiều rác thải. |
Nước màu đen, mùi hôi thối. | 7.65 | 32.7 | 0.92 | 0.4 | 6.775 | 0.203 | 517 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh.
|
20 | 20 | Kênh Duy Tiên | Trời nhiều mây, to = 25oC, độ ẩm 74%, gió ĐĐN 6 km/h.
Dòng chảy chậm ra sông Nhuệ. |
Nước màu xanh lục. | 7.82 | 30.8 | 5.62 | 0.1 | 2.642 | 0.079 | 209 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. Mở cống Tắc Giang tăng lượng nước trong kênh. |
21 | 21 | Kênh Yên Xá – Thanh Trì | Trời nhiều mây, to = 21oC, độ ẩm 90%, gió Đông 6 km/h.
Cống mở, dòng chảy chậm, mực nước thấp. Phân biệt rõ ràng hai màu nước tại điểm nhập lưu. |
Nước màu xám đục. | 7.79 | 109.3 | 0.87 | 0.8 | 32.634 | 0.558 | 997 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. Xử lý trước khi thải ra sông Nhuệ |
22 | 22 | Sông Tô Lịch trước nhập lưu sông Nhuệ tại Khánh Hà – Thường Tín | Trời nhiều mây, to = 22oC, độ ẩm 82%, gió Đông 5 km/h.
Dòng chảy chậm. |
Nước màu xanh lục. | 7.32 | 43.5 | 2.26 | 0.2 | 2.370 | 0.115 | 259 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh.
|
23 | 23 | Kênh Hòa Bình (Thanh Trì) | Trời lạnh, to = 21oC, độ ẩm 88%, gió Đông 7 km/h.
Cống đóng, không có dòng chảy. Trạm bơm không hoạt động. |
Nước màu xanh lục. | 7.47 | 52.7 | 2.47 | 0.3 | 2.145 | 0.180 | 351 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. |
Ghi chú:
QCVN 08:2015 A1: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng nước mặt – giới hạn A1: Dùng cho mục đích cấp nước sinh hoạt (sau khi áp dụng xử lý thông thường), bảo tồn động thực vật thủy sinh và các mục đích khác như loại A2, B1, B2.
QCVN 08:2015 A2: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng nước mặt – giới hạn A2: Dùng cho mục đích cấp nước sinh hoạt nhưng phải áp dụng công nghệ xử lý phù hợp hoặc các các mục đích sử dụng như B1 và B2.
QCVN 08:2015 B1: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc Gia về chất lượng nước mặt – giới hạn B1: Dùng cho mục đích tưới tiêu thủy lợi hoặc các mục đích sử dụng khác có yêu cầu chất lượng tương tự hoặc các mục đích sử dụng như B2.
QCVN 08:2015 B2: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc Gia về chất lượng nước mặt – giới hạn B2: Giao thông thủy và các mục đích khác với yêu cầu nước chất lượng thấp.