Bản tin dự báo CLN HTTN Bắc Nam Hà tuần từ 15/02/2023 đến 21/02/2023 (tuần 3)

Bản tin dự báo CLN HTTN Bắc Nam Hà tuần từ 15/02/2023 đến 21/02/2023 (tuần 3)

Link download: BacNamHa_Tuan3_2023

BỘ NÔNG NGHIỆP & PTNT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
VIỆN QUY HOẠCH THỦY LỢI

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

BẢN TIN TUẦN

“Kết quả quan trắc, dự báo chất lượng nước trong hệ thống công trình thủy lợi Bắc Nam Hà, phục vụ lấy nước sản xuất nông nghiệp”

(ngày lấy mẫu 16-17/02/2023)

I. Kết quả giám sát chất lượng nước tuần từ ngày 15 đến ngày 21/02/2023

  1. Vị trí giám sát
TT Tên vị trí lấy mẫu Nguồn/Sông Lý do xác định vị trí lấy mẫu
1 Cống Như Trác Sông Hồng Kiểm tra chất lượng nước hệ thống kênh Như Trác tưới cho khu vực Huyện Lý Nhân và phần Bắc huyện Bình Lục.
2 Cống Hữu Bị Kiểm tra chất lượng nước hệ thống kênh Hữu Bị tưới cho khu vực Huyện Mỹ Lộc và phần Bắc huyện Bình Lục.
3 Cống Cốc Thành Sông Đào Kiểm tra chất lượng nước hệ thống kênh Cốc thành tưới cho khu vực Huyện Vụ Bản.
4 Cống sông Chanh Kiểm tra chất lượng nước hệ thống kênh tiêu sông Chanh và tưới bổ sung cho khu vực Nam huyện Vụ Bản.
5 Cống Nhâm Tràng Sông Đáy Kiểm tra chất lượng nước hệ thống kênh tưới Nhâm

Tràng, tưới cho Huyện Thanh Liêm và phần phía Bắc huyện Ý Yên, bổ sung nước vào hệ thống cuối kênh Như Trác.

6 Cống Kinh Thanh Kiểm tra chất lượng nước hệ thống kênh tưới, tưới cho Huyện Thanh Liêm
7 Cống Cổ Đam Kiểm tra chất lượng nước hệ thống kênh tưới Cổ Đam, tưới cho Huyện Ý Yên
8 Cống Vĩnh Trị Kiểm tra chất lượng nước hệ thống kênh tưới, tiêu kết hợp, tưới cho Huyện Ý Yên và Huyện Vụ Bản
9 Đầu kênh T3 Kênh T3 Kiểm tra chất lượng nước trên kênh T3 là kênh trực tiếp nhận nước thải dọc thành phố Nam Định, nhưng vẫn sử dụng để cấp cho tưới qua trạm bơm Cốc Thành
10 Đầu kênh C9 Sông Chanh Kiểm tra chất lượng nước hệ thống sông Chanh, tưới tiêu kết hợp cho huyện Ý Yên.
11 Cầu đường 10 với sông Sắt Sông Sắt Kiểm tra chất lượng nước sông Sắt, tưới tiêu kết hợp khu vực phía nam huyện Ý Yên
12 Đập An Bài (sông Châu Giang) Sông Châu Giang Kiểm tra chất lượng nước hệ thống sông Sắt, tưới tiêu kết hợp cho Huyện Bình Lục.
13 Đầu kênh CG16 Kiểm tra chất lượng nước hệ thống kênh tưới tiêu kết hợp và nhận nước thải từ KCN Hòa Hậu
14 Đập La Chợ Kiểm tra chất lượng nước hệ thống, tưới tiêu kết hợp cho Huyện Mỹ Lộc.
15 Đầu kênh S48 Kênh S48 Kiểm tra chất lượng nước hệ thống tưới, tiêu nông nghiệp và khu vực làng nghề mây tre đan huyện Ý Yên.
16 Đập Vùa (CG12) Kênh Vùa Kiểm tra chất lượng nước hệ thống tưới cho Huyện Lý Nhân.`
17 Cầu Chủ (sông Châu Giang) Sông Châu Giang Vị trí ô nhiễm do nhận nước thải các huyện Bình Lục, Lý Nhân
18 Cầu Yên Trung

(kênh Kinh Thủy)

Kênh Kinh

Thủy

Kiểm tra chất lượng nước hệ thống tiêu Huyện

Thanh Liêm. Vị trí ô nhiễm do nhận nước thải của huyện Thanh Liêm

19 Đầu kênh C19

(kênh tiêu sông

Chanh)

Kênh C19 Kiểm tra chất lượng nước tưới tiêu kết hợp và nước  thải từ KCN Bảo Minh,  thành phố Nam Định với các ngành sản xuất: dệt, nhuộm, cơ khí, chế biến gỗ, đồ điện.
20 Đầu kênh T6 Kênh T6 Nước thải TP. Nam Định nhưng vẫn được sử dụng tưới cho khu vực huyện Vụ Bản
  1. Thông tin lúc giám sát
STT Ký hiệu Tên Đặc điểm vị trí Vận hành công trình
1 1 Cống Như Trác Trời nhiều mây, nhiệt độ 18oC, độ ẩm 63%, mật độ mây 98%, gió ĐĐB 13 km/h.

Nước màu xanh lục.

Không có dòng chảy, cống đóng. Mực nước trung bình. Trạm bơm không hoạt động.
2 2 Cống Hữu Bị Trời nhiều mây, nhiệt độ 18oC, độ ẩm 65%, mật độ mây 98%, gió ĐĐB 15 km/h.

Nước màu xanh lục.

Không có dòng chảy. Trạm bơm đang bơm lấy nước tưới từ sông Chấu Giang. Cống lấy nước từ sông Hồng vào đang đóng.
3 3 Cống Cốc Thành Trời lạnh, có sương mù, nhiệt độ 17oC, độ ẩm 69%, mật độ mây 99%, gió ĐĐB 17 km/h.

Nước màu xanh lục.

Không có dòng chảy bên cống tưới, cống tiêu mở. Trạm bơm không hoạt động. Cống tưới đóng, cống tiêu mở tiêu nước ra sông Đào.
4 4 Cống sông Chanh Trời nhiều mây, nhiệt độ 18oC, độ ẩm 69%, mật độ mây 100%, gió ĐĐB 16 km/h.

Mực nước trung bình. Nước màu vàng lục.

Dòng chảy nhanh. Cống mở tiêu nước từ kênh tiêu ra sông, trạm bơm không hoạt động.
5 5 Cống Nhâm Tràng Trời nhiều mây, nhiệt độ 19oC, độ ẩm 61%, mật độ mây 99%, gió Bắc 11 km/h.

Nước màu vàng lục.

Không có dòng chảy, trạm bơm không hoạt động. Cống đóng, mực nước trung bình.
6 6 Cống Kinh Thanh Trời nhiều mây, nhiệt độ 19oC, độ ẩm 61%, mật độ mây 99%, gió Bắc 11 km/h.

Nước màu nâu đục.

 

Không có dòng chảy, cống đóng. Trạm bơm không hoạt động, mực nước nội đồng cao hơn ngoài sông.
7 7 Cống Cổ Đam Trời nhiều mây, nhiệt độ 18oC, độ ẩm 63%, mật độ mây 98%, gió ĐĐB 13 km/h.

Nước màu nâu đục.

Không có dòng chảy. Trạm bơm không hoạt động, cống đóng.
8 8 Cống Vĩnh Trị Trời nhiều mây, nhiệt độ 18oC, độ ẩm 70%, mật độ mây 100%, gió ĐĐB 15 km/h.

Nước màu vàng lục.

Không có dòng chảy, cống đóng. Mực nước trung bình. Trạm bơm không hoạt động.
9 9 Đầu kênh T3 Trời nhiều mây, nhiệt độ 17oC, độ ẩm 68%, mật độ mây 96%, gió ĐĐB 17 km/h.

Trên kênh có nhiều bèo. Nước màu nâu đục.

Dòng chảy chậm ra nhập lưu Sông Chanh.
10 10 Đầu kênh C9 Trời nhiều mây, nhiệt độ 18oC, độ ẩm 69%, mật độ mây 100%, gió ĐĐB 16 km/h.

Trên sông có nhiều bèo. Nước màu vàng lục.

Dòng chảy chậm. Mực nước trung bình.
11 11 Cầu đường 10 với sông Sắt Trời nhiều mây, nhiệt độ 18oC, độ ẩm 69%, mật độ mây 100%, gió ĐĐB 16 km/h.

Trên sông có nhiều bèo. Nước màu vàng lục.

Dòng chảy chậm hướng ra Vĩnh Trị, mực nước trung bình.
12 12 Đập An Bài (sông Châu Giang) Trời nhiều mây, nhiệt độ 18oC, độ ẩm 64%, mật độ mây 99%, gió ĐĐB 12 km/h.

Thượng lưu và hạ lưu đập dồn ứ nhiều bèo. Nước màu xanh lục.

Đập đóng, không có dòng chảy. Mực nước cao.
13 13 Đầu kênh CG16 Trời nhiều mây, nhiệt độ 18oC, độ ẩm 65%, mật độ mây 98%, gió ĐĐB 15 km/h.

Nước màu xanh lục.

Dòng chảy chậm ra sông Châu Giang, cống mở. Mực nước thấp.
14 14 Đập La Chợ Trời nhiều mây, nhiệt độ 18oC, độ ẩm 66%, mật độ mây 99%, gió ĐĐB 14 km/h.

Nước màu vàng nâu.

Dòng chảy chậm, mực nước trung bình.
15 15 Đầu kênh S48 Trời nhiều mây, nhiệt độ 18oC, độ ẩm 70%, mật độ mây 100%, gió ĐĐB 15 km/h.

Trên kênh có nhiều rác thải. Nước màu xanh đen.

Dòng chảy chậm, mực nước thấp.
16 16 Đập Vùa (CG12) Trời nhiều mây, nhiệt độ 18oC, độ ẩm 64%, mật độ mây 98%, gió ĐĐB 14 km/h.

Nước màu vàng nâu.

Không có dòng chảy. Đập đóng. Mực nước trung bình.
17 17 Cầu Chủ (sông Châu Giang) Trời nhiều mây, nhiệt độ 18oC, độ ẩm 69%, mật độ mây 100%, gió ĐĐB 16 km/h.

Dưới sông nhiều bèo và các bè rau muống. Có nhiều rác thải chăn nuôi đổ xuống sông. Nước màu xanh đen.

Dòng chảy rất chậm hướng về Hữu Bị. Mực nước trung bình.
18 18 Cầu Yên Trung

(kênh Kinh Thủy)

Trời nhiều mây, nhiệt độ 19oC, độ ẩm 62%, mật độ mây 99%, gió Bắc 10 km/h.

Nước màu nâu đục.

Dòng chảy chậm về phía Cổ Đam. Mực nước trung bình.
19 19 Đầu kênh C19

(kênh tiêu sông

Chanh)

Trời nhiều mây, nhiệt độ 18oC, độ ẩm 69%, mật độ mây 100%, gió ĐĐB 16 km/h.

Kênh tiếp nhận nước thải từ KCN Bảo Minh. Nước màu vàng lục.

Dòng chảy chậm hướng ra Sông Chanh. Mực nước trung bình.
20 20 Đầu kênh T6 Trời nhiều mây, nhiệt độ 18oC, độ ẩm 67%, mật độ mây 99%, gió ĐĐB 14 km/h.

Nước màu xanh. Mực nước thấp.

Không có dòng chảy, nước đứng.
  1. Kết quả đo đạc

Số liệu sẽ so sánh với đợt giám sát trước đó (Đ1T1 năm 2023) và cùng kỳ năm ngoái (Đ2T1 năm 2022).

a. Chỉ tiêu DO

TT Tên vị trí giám sát Đ2T1/2023 Đ1T1/2023 Đ2T1/2022 Trung bình
1 Cống Như Trác 4,610 6,020 5,220 5,283
2 Cống Hữu Bị 6,190 6,040 5,600 5,943
3 Cống Cốc Thành 6,320 6,900 4,600 5,940
4 Cống sông Chanh 4,700 5,510 5,450 5,220
5 Cống Nhâm Tràng 5,200 5,260 4,230 4,897
6 Cống Kinh Thanh 5,800 5,360 4,740 5,300
7 Cống Cổ Đam 5,700 5,180 5,310 5,397
8 Cống Vĩnh Trị 5,030 5,700 4,300 5,010
9 Đầu kênh T3 4,210 5,270 4,240 4,573
10 Đầu kênh C9 4,180 5,450 5,170 4,933
11 Cầu đường 10 với sông Sắt 4,700 5,460 4,720 4,960
12 Đập An Bài (sông Châu Giang) 4,130 4,420 4,320 4,290
13 Đầu kênh CG16 4,200 4,500    
14 Đập La Chợ 6,610 5,300 5,100 5,670
15 Đầu kênh S48 3,100 4,400 3,120 3,540
16 Đập Vùa (CG12) 4,190 4,060 2,920 3,723
17 Cầu Chủ (sông Châu Giang) 1,200 5,290 3,670 3,387
18 Cầu Yên Trung

(kênh Kinh Thủy)

5,100 5,230 4,860 5,063
19 Đầu kênh C19

(kênh tiêu sông

Chanh)

4,400 5,830 5,500 5,243
20 Đầu kênh T6 3,810 5,710 5,700 5,073
Giới hạn B1 QCVN 08-MT: 2015/BTNMT ≥4 ≥4 ≥4 ≥4

 

b. Chỉ tiêu NO3

TT Tên vị trí giám sát Đ2T1/2023 Đ1T1/2023 Đ2T1/2022 Trung bình
1 Cống Như Trác 0,713 0,070 0,909 0,564
2 Cống Hữu Bị 0,095 0,092 0,920 0,369
3 Cống Cốc Thành 0,068 0,653 1,359 0,693
4 Cống sông Chanh 2,318 2,543 1,494 2,118
5 Cống Nhâm Tràng 0,164 0,398 3,645 1,402
6 Cống Kinh Thanh 0,146 0,405 2,543 1,031
7 Cống Cổ Đam 0,117 0,473 1,915 0,835
8 Cống Vĩnh Trị 1,058 0,142 1,575 0,925
9 Đầu kênh T3 0,284 0,356 1,184 0,608
10 Đầu kênh C9 2,970 7,200 1,586 3,919
11 Cầu đường 10 với sông Sắt 1,463 0,284 1,897 1,215
12 Đập An Bài (sông Châu Giang) 1,836 0,263 0,974 1,024
13 Đầu kênh CG16 1,634 0,765    
14 Đập La Chợ 0,083 0,140 1,154 0,459
15 Đầu kênh S48 0,185 0,810 1,767 0,921
16 Đập Vùa (CG12) 0,736 0,473 0,916 0,708
17 Cầu Chủ (sông Châu Giang) 2,835 2,745 0,972 2,184
18 Cầu Yên Trung

(kênh Kinh Thủy)

0,205 0,428 1,852 0,828
19 Đầu kênh C19

(kênh tiêu sông

Chanh)

11,925 5,783 1,782 6,497
20 Đầu kênh T6 1,440 1,260 1,784 1,495
Giới hạn B1 QCVN 08-MT: 2015/BTNMT 10 10 10 10

  

c. Chỉ tiêu BOD5

TT Tên vị trí giám sát Đ2T1/2023 Đ1T1/2023 Đ2T1/2022 Trung bình
1 Cống Như Trác 17,800 13,800 13,900 15,167
2 Cống Hữu Bị 15,600 14,900 16,500 15,667
3 Cống Cốc Thành 13,700 11,800 17,500 14,333
4 Cống sông Chanh 19,600 17,500 21,500 19,533
5 Cống Nhâm Tràng 21,800 19,500 17,700 19,667
6 Cống Kinh Thanh 18,500 15,300 22,300 18,700
7 Cống Cổ Đam 16,800 18,600 23,600 19,667
8 Cống Vĩnh Trị 15,200 13,600 17,900 15,567
9 Đầu kênh T3 20,700 22,500 24,700 22,633
10 Đầu kênh C9 23,700 21,900 20,600 22,067
11 Cầu đường 10 với sông Sắt 18,200 15,300 22,300 18,600
12 Đập An Bài (sông Châu Giang) 25,700 24,700 27,300 25,900
13 Đầu kênh CG16 30,300 28,900    
14 Đập La Chợ 15,400 18,800 18,700 17,633
15 Đầu kênh S48 35,700 28,900 33,800 32,800
16 Đập Vùa (CG12) 25,800 26,800 36,200 29,600
17 Cầu Chủ (sông Châu Giang) 42,500 30,500 28,300 33,767
18 Cầu Yên Trung

(kênh Kinh Thủy)

22,700 21,800 21,700 22,067
19 Đầu kênh C19

(kênh tiêu sông

Chanh)

31,700 24,800 23,300 26,600
20 Đầu kênh T6 23,900 19,700 20,600 21,400
Giới hạn B1 QCVN 08-MT: 2015/BTNMT 15 15 15 15

  

d. Chỉ tiêu NH4+

TT Tên vị trí giám sát Đ2T1/2023 Đ1T1/2023 Đ2T1/2022 Trung bình
1 Cống Như Trác 1,200 0,576 0,264 0,680
2 Cống Hữu Bị 2,038 0,946 0,241 1,075
3 Cống Cốc Thành 2,080 0,394 0,256 0,910
4 Cống sông Chanh 3,260 1,113 0,233 1,535
5 Cống Nhâm Tràng 3,888 1,336 0,287 1,837
6 Cống Kinh Thanh 3,578 0,856 0,171 1,535
7 Cống Cổ Đam 5,500 0,879 0,140 2,173
8 Cống Vĩnh Trị 4,163 0,786 0,155 1,701
9 Đầu kênh T3 5,383 0,988 0,117 2,162
10 Đầu kênh C9 4,518 1,559 0,280 2,119
11 Cầu đường 10 với sông Sắt 4,170 0,850 0,124 1,715
12 Đập An Bài (sông Châu Giang) 5,178 2,005 0,319 2,501
13 Đầu kênh CG16 7,795 0,926 0,186  
14 Đập La Chợ 4,780 1,031 0,179 1,997
15 Đầu kênh S48 10,245 2,055 0,140 4,147
16 Đập Vùa (CG12) 8,405 0,920 0,256 3,194
17 Cầu Chủ (sông Châu Giang) 25,025 3,176 0,264 9,488
18 Cầu Yên Trung

(kênh Kinh Thủy)

9,043 1,224 0,163 3,476
19 Đầu kênh C19

(kênh tiêu sông

Chanh)

4,428 1,334 0,241 2,001
20 Đầu kênh T6 4,268 1,149 0,202 1,873
Giới hạn B1 QCVN 08-MT: 2015/BTNMT 0,9 0,9 0,9 0,9

Chỉ tiêu DO đợt 2 tháng 1 năm 2023 tăng giảm tùy từng vị trí so với đợt đo trước đó và cùng kỳ năm ngoái. Các vị trí đều đạt tiêu chuẩn để cấp cho thủy lợi.

Chỉ tiêu NO3 đợt 2 tháng 1 năm 2023 tăng giảm tùy từng vị trí so với đợt đo trước đó và cùng kỳ năm ngoái. Các vị trí đều đạt tiêu chuẩn để cấp cho thủy lợi trừ vị trí Đầu kênh C19.

Chỉ tiêu BOD5 đợt 2 tháng 1 năm 2023 tăng giảm tùy từng vị trí so với đợt đo trước đó và cùng kỳ năm ngoái.

Chỉ tiêu NH4+ đợt 2 tháng 1 năm 2023 cao hơn so với đợt đo trước đó và cùng kỳ năm ngoái tại tất cả các vị trí.

  1. Kết quả chỉ số chất lượng nước (WQI)

Kết quả tính toán WQI vào đợt 2 tháng 1 năm 2023 tại 20 vị trí khảo sát có thể thấy chất lượng nước Đ2T1 năm 2023 kém hơn so với thời điểm khảo sát trước đó vào Đ1T1. Chỉ số WQI đợt này có 9 vị trí cho nước đạt loại III (100-51) đủ điều kiện cấp cho mục đích tưới tiêu thủy lợi, 11 vị trí cho nước đạt loại IV (50-26) đủ điều kiện cấp cho mục đích giao thông thủy.

II. Dự báo chất lượng nước tuần từ ngày 15/02/2023 đến ngày 21/02/2023

  1. Diễn biến thủy văn và lịch sản xuất trong tuần

Trong tuần từ 15/02/2023 đến 21/02/2023 trong HTCTTL Bắc Nam Hà đang tiến hành cấy vụ Đông Xuân. Một số diện tích sớm đã xong; các diện tích còn lại đang bắt đầu.

  1. Dự báo tình hình chất lượng nước trong tuần 
DO B1-QCVN 08-2015
Vị trí Thực đo Tuần dự báo
15/02 16/02 17/02 18/02 19/02 20/02 21/02
Cống Như Trác 6,367 6,367 6,367 6,367 6,367 6,367 6,367 ≥ 4
Cống Hữu Bị 6,434 6,470 6,512 6,558 6,604 6,647 6,685 ≥ 4
Cống Cốc Thành 6,690 6,706 6,718 6,729 6,739 6,750 6,761 ≥ 4
Cống sông Chanh 5,465 5,483 5,508 5,532 5,553 5,570 5,584 ≥ 4
Cống Nhâm Tràng 4,704 4,704 4,704 4,704 4,704 4,704 4,704 ≥ 4
Cống Kinh Thanh 6,115 6,101 6,087 6,075 6,066 6,062 6,062 ≥ 4
Cống Cổ Đam 4,960 5,000 5,070 5,166 5,277 5,395 5,513 ≥ 4
Cống Vĩnh Trị 5,664 5,671 5,676 5,680 5,683 5,687 5,692 ≥ 4
Đầu kênh T3 6,185 6,235 6,273 6,309 6,348 6,386 6,422 ≥ 4
Đầu kênh C9 5,768 5,843 5,896 5,943 5,987 6,030 6,073 ≥ 4
Cầu đường 10 với sông Sắt 5,235 5,301 5,370 5,438 5,518 5,608 5,704 ≥ 4
Đập An Bài (sông Châu Giang) 6,006 6,006 6,006 6,006 6,006 6,006 6,006 ≥ 4
Đầu kênh CG 16 5,650 5,650 5,650 5,650 5,650 5,650 5,650 ≥ 4
Đập La Chợ 6,510 6,549 6,602 6,653 6,695 6,730 6,757 ≥ 4
Đầu kênh S48 5,020 5,020 5,020 5,020 5,020 5,020 5,020 ≥ 4
Đập Vùa (CG12) 6,763 6,822 6,856 6,875 6,886 6,894 6,901 ≥ 4
Cầu Chủ (sông Châu Giang) 6,210 6,216 6,228 6,242 6,259 6,276 6,293 ≥ 4
Cầu Yên Trung (kênh Kinh Thủy) 5,274 5,480 5,672 5,833 5,961 6,061 6,140 ≥ 4
Đầu kênh C19 (kênh tiêu sông Chanh) 5,783 5,952 6,055 6,130 6,193 6,250 6,301 ≥ 4
Đầu kênh T6 6,503 6,532 6,555 6,575 6,595 6,616 6,635 ≥ 4

 

NO3 B1-QCVN 08-2015
Vị trí Thực đo Tuần dự báo
15/02 16/02 17/02 18/02 19/02 20/02 21/02
Cống Như Trác 3,201 3,201 3,201 3,201 3,201 3,201 3,201 ≤ 10
Cống Hữu Bị 0,313 0,310 0,281 0,235 0,182 0,128 0,078 ≤ 10
Cống Cốc Thành 0,797 0,746 0,720 0,701 0,684 0,669 0,655 ≤ 10
Cống sông Chanh 9,878 9,936 9,975 9,996 10,006 10,009 10,008 ≤ 10
Cống Nhâm Tràng 0,904 0,904 0,904 0,904 0,904 0,904 0,904 ≤ 10
Cống Kinh Thanh 1,127 1,168 1,207 1,241 1,269 1,289 1,300 ≤ 10
Cống Cổ Đam 0,568 0,587 0,454 0,378 0,374 0,360 0,347 ≤ 10
Cống Vĩnh Trị 4,822 4,809 4,803 4,797 4,791 4,784 4,775 ≤ 10
Đầu kênh T3 1,437 1,300 1,220 1,157 1,099 1,046 0,998 ≤ 10
Đầu kênh C9 12,895 12,767 12,674 12,596 12,522 12,450 12,380 ≤ 10
Cầu đường 10 với sông Sắt 6,821 6,744 6,631 6,510 6,367 6,204 6,033 ≤ 10
Đập An Bài (sông Châu Giang) 8,430 8,430 8,430 8,430 8,430 8,430 8,430 ≤ 10
Đầu kênh CG 16 7,800 7,800 7,800 7,800 7,800 7,800 7,800 ≤ 10
Đập La Chợ 0,378 0,305 0,223 0,144 0,179 0,187 0,287 ≤ 10
Đầu kênh S48 6,900 6,900 6,900 6,900 6,900 6,900 6,900 ≤ 10
Đập Vùa (CG12) 3,947 3,844 3,785 3,751 3,730 3,716 3,706 ≤ 10
Cầu Chủ (sông Châu Giang) 12,064 12,068 12,061 12,048 12,031 12,013 11,994 ≤ 10
Cầu Yên Trung (kênh Kinh Thủy) 0,892 0,928 0,986 0,698 0,469 0,290 0,150 ≤ 10
Đầu kênh C19 (kênh tiêu sông Chanh) 52,758 52,675 52,619 52,572 52,524 52,474 52,423 ≤ 10
Đầu kênh T6 6,698 6,604 6,555 6,519 6,488 6,458 6,432 ≤ 10

 

BOD5 B1-QCVN 08-2015
Vị trí Thực đo Tuần dự báo
15/02 16/02 17/02 18/02 19/02 20/02 21/02
Cống Như Trác 11,513 11,513 11,513 11,513 11,513 11,513 11,513 ≤ 15
Cống Hữu Bị 8,071 7,758 7,435 7,083 6,725 6,388 6,086 ≤ 15
Cống Cốc Thành 11,871 11,641 11,529 11,457 11,389 11,319 11,251 ≤ 15
Cống sông Chanh 17,248 17,204 17,110 16,998 16,893 16,803 16,725 ≤ 15
Cống Nhâm Tràng 16,768 16,768 16,768 16,768 16,768 16,768 16,768 ≤ 15
Cống Kinh Thanh 8,906 9,051 9,193 9,319 9,420 9,493 9,536 ≤ 15
Cống Cổ Đam 16,669 16,416 15,978 15,385 14,692 13,958 13,229 ≤ 15
Cống Vĩnh Trị 13,747 13,730 13,713 13,689 13,664 13,637 13,607 ≤ 15
Đầu kênh T3 11,594 10,982 10,670 10,429 10,184 9,934 9,698 ≤ 15
Đầu kênh C9 12,878 12,397 12,057 11,772 11,500 11,227 10,953 ≤ 15
Cầu đường 10 với sông Sắt 15,716 15,338 14,846 14,368 13,847 13,271 12,668 ≤ 15
Đập An Bài (sông Châu Giang) 11,349 11,349 11,349 11,349 11,349 11,349 11,349 ≤ 15
Đầu kênh CG 16 24,900 24,900 24,900 24,900 24,900 24,900 24,900 ≤ 15
Đập La Chợ 7,233 7,027 6,662 6,276 5,940 5,668 5,452 ≤ 15
Đầu kênh S48 15,700 15,700 15,700 15,700 15,700 15,700 15,700 ≤ 15
Đập Vùa (CG12) 5,269 4,763 4,469 4,305 4,206 4,138 4,089 ≤ 15
Cầu Chủ (sông Châu Giang) 9,958 9,994 9,987 9,949 9,894 9,830 9,763 ≤ 15
Cầu Yên Trung (kênh Kinh Thủy) 14,401 13,141 11,950 10,948 10,151 9,529 9,043 ≤ 15
Đầu kênh C19 (kênh tiêu sông Chanh) 13,297 12,225 11,566 11,111 10,731 10,380 10,053 ≤ 15
Đầu kênh T6 11,905 11,482 11,274 11,139 11,010 10,876 10,747 ≤ 15

 

NH4+ B1-QCVN 08-2015
Vị trí Thực đo Tuần dự báo
15/02 16/02 17/02 18/02 19/02 20/02 21/02
Cống Như Trác 0,258 0,258 0,258 0,258 0,258 0,258 0,258 ≤ 0,9
Cống Hữu Bị 0,415 0,392 0,371 0,349 0,327 0,306 0,286 ≤ 0,9
Cống Cốc Thành 0,509 0,505 0,505 0,506 0,506 0,505 0,503 ≤ 0,9
Cống sông Chanh 1,272 1,284 1,293 1,299 1,303 1,306 1,308 ≤ 0,9
Cống Nhâm Tràng 0,373 0,373 0,373 0,373 0,373 0,373 0,373 ≤ 0,9
Cống Kinh Thanh 0,348 0,359 0,370 0,380 0,389 0,397 0,403 ≤ 0,9
Cống Cổ Đam 0,655 0,649 0,636 0,618 0,595 0,570 0,546 ≤ 0,9
Cống Vĩnh Trị 1,004 1,003 1,000 0,997 0,995 0,993 0,992 ≤ 0,9
Đầu kênh T3 0,493 0,486 0,490 0,492 0,490 0,483 0,475 ≤ 0,9
Đầu kênh C9 0,748 0,716 0,696 0,680 0,665 0,650 0,636 ≤ 0,9
Cầu đường 10 với sông Sắt 0,834 0,777 0,728 0,694 0,666 0,641 0,617 ≤ 0,9
Đập An Bài (sông Châu Giang) 0,623 0,623 0,623 0,623 0,623 0,623 0,623 ≤ 0,9
Đầu kênh CG 16 0,740 0,740 0,740 0,740 0,740 0,740 0,740 ≤ 0,9
Đập La Chợ 0,343 0,340 0,322 0,299 0,277 0,260 0,246 ≤ 0,9
Đầu kênh S48 2,300 2,300 2,300 2,300 2,300 2,300 2,300 ≤ 0,9
Đập Vùa (CG12) 0,226 0,191 0,170 0,158 0,151 0,147 0,143 ≤ 0,9
Cầu Chủ (sông Châu Giang) 0,532 0,539 0,542 0,544 0,543 0,543 0,541 ≤ 0,9
Cầu Yên Trung (kênh Kinh Thủy) 0,555 0,513 0,471 0,435 0,406 0,383 0,366 ≤ 0,9
Đầu kênh C19 (kênh tiêu sông Chanh) 0,522 0,529 0,537 0,544 0,547 0,544 0,537 ≤ 0,9
Đầu kênh T6 0,507 0,500 0,501 0,503 0,502 0,500 0,495 ≤ 0,9

Kết quả dự báo DO trong tuần đều có giá trị thỏa mãn giới hạn B1 của QCVN 08-MT/2015/BTNMT.

Kết quả dự báo NO3 trong tuần đều có giá trị thỏa mãn giới hạn B1 của QCVN 08-MT/2015/BTNMT trừ các vị trí Cống Sông Chanh, đầu kênh C9, Cầu Chủ và đầu kênh C19.

Các vị trí có hàm lượng BOD5 trong kỳ dự báo vượt giới hạn B1 của QCVN 08-MT/2015/BTNMT như như Sông Chanh, Nhâm Tràng, Cổ Đam, Cầu đường 10, Đầu kênh CG 16, Đầu kênh S48.

Kết quả dự báo NH4+ trong tuần đều có giá trị thỏa mãn giới hạn B1 của QCVN 08-MT/2015/BTNMT trừ vị trí Cống Sông Chanh, Vĩnh Trị, Đầu kênh S48.

III. Các đề xuất, kiến nghị

  1. Nhận xét

Số liệu dự báo cũng cho thấy các điểm vượt giới hạn B1 của QCVN 08-MT/2015/BTNMT trong 7 ngày dự báo ít hơn so với tuần 2.   tưới tiêu thủy l

  1. Đề xuất

Đề nghị Công ty KTCTTL Bắc Nam Hà tiếp tục tận dụng triều để trao đổi nước sông và trong hệ thống, tăng cường vận hành các cống để đưa nước vào hệ thống.

  1. Dự báo chung

Với dự báo lượng mưa và mực nước như dự báo ở trên thì mức độ ô nhiễm chất lượng nước trong HTCTTL Bắc Nam Hà sẽ tăng. Hàm lượng các thông số như BOD5, NH4+, NO3 sẽ có xu hướng tăng, hàm lượng Oxy hòa tan trong nước sẽ có xu hướng giảm./.

 

Nơi nhận:                                                                                   VIỆN QUY HOẠCH THỦY LỢI

  • Tổng cục Thủy lợi;
  • Viện kỹ thuật TNN;
  • Cty TNHH MTV KTCTTL Thủy lợi Bắc Nam Hà;
  • Chi cục thủy lợi tỉnh Hà Nam;
  • Chi cục thủy lợi tỉnh Nam Định;
  • Lưu phòng TN&TVQLCLN,MT.