Bản tin hiện trường CLN HTTL Sông Nhuệ đợt 1 tháng 3 năm 2018
BẢNG TIN KẾT QUẢ QUAN TRẮC HIỆN TRƯỜNG
Nhiệm vụ: Giám sát chất lượng nước trong hệ thống công trình thủy lợi sông Nhuệ, phục vụ lấy nước sản xuất nông nghiệp.
Đơn vị thực hiện: Phòng Thí nghiệm và Tư vấn quản lý Chất lượng Nước, Môi trường – Viện Quy hoạch Thủy lợi
Thời gian: Đợt 1 (tháng 3/2018)
TT | Ký hiệu mẫu | Vị trí quan trắc | Kết quả quan trắc chất lượng nước hiện trường | |||||||||
Tình trạng cống/cảnh quan môi trường | Màu, mùi | pH | Độ đục (NTU) | DO (mg/l) | TDS (g/l) | Amoni (mg/l) | Nitrat (mg/l) | Độ dẫn
(mS/cm) |
Khuyến cáo | |||
QCVN 08:2015 A1 | 6 – 8.5 | 6 | 0.3 | 2 | ||||||||
QCVN 08:2015 A2 | 6 – 8.5 | 5 | 0.3 | 5 | ||||||||
QCVN 08:2015 B1 | 5.5 – 9 | 4 | 0.9 | 10 | ||||||||
QCVN 08:2015 B2 | 5.5 – 9 | 2 | 0.9 | 15 | ||||||||
1 | 1 | – Cống Liên Mạc | Trời nhiều mây, to = 24oC, độ ẩm 90%, gió ĐN 13 km/h.
Cống Liên Mạc 2 đóng, không có dòng chảy. Cống Liên Mạc 1 mở thông. Mực nước hạ lưu cao hơn thượng lưu. Nước rò từ hạ lưu sang thượng lưu qua cống Liên Mạc 1 rồi chảy ra sông Hồng. |
Nước màu vàng lục. | 7.82 | 48.7 | 2.59 | 0.3 | 2.455 | 0.576 | 408 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. |
2 | 2 | Cầu Diễn – Từ Liêm | Trời nhiều mây, to = 24oC, độ ẩm 90%, gió ĐN 13 km/h.
Dòng chảy nhỏ về hạ lưu, mực nước thấp. Hai bên bờ sông nhiều rác thải. |
Nước màu xanh đen. | 7.81 | 30.5 | 0.01 | 0.4 | 49.728 | 0.749 | 547 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. |
3 | 3 | Đập Hà Đông | Trời nhiều mây, to = 26oC, độ ẩm 80%, gió ĐN 6 km/h.
Dòng chảy chậm về hạ lưu, đập mở. Dưới sông và hai bên bờ nhiều rác thải. |
Nước màu đen. | 7.54 | 40.5 | 0.01 | 0.5 | 30.303 | 0.585 | 668 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. |
4 | 4 | Cầu Tó | Trời nhiều mây, to = 28oC, độ ẩm 78%, gió ĐN 6 km/h.
Dòng chảy chậm về hạ lưu. |
Nước màu đen kịt, mùi hôi thối. | 7.54 | 39.6 | 0.01 | 0.5 | 78.477 | 2.610 | 700 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. |
5 | 5 | Cầu Xém | Trời nhiều mây, to = 29oC, độ ẩm 75%, gió NĐN 14 km/h.
Dòng chảy chậm về hạ lưu. |
Nước màu đen, mùi hôi thối. | 7.67 | 34.3 | 0.01 | 0.5 | 45.843 | 0.918 | 632 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. |
6 | 6 | Đập Đồng Quan | Trời nhiều mây, to = 30oC, độ ẩm 70%, gió ĐN 11 km/h.
Dòng chảy rỉ về hạ lưu. Hạ lưu sông nhiều bèo. |
Nước màu đen. | 7.64 | 46.3 | 0.01 | 0.4 | 23.310 | 0.459 | 579 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. |
7 | 7 | Cầu Thần | Trời nhiều mây, to = 29oC, độ ẩm 74%, gió ĐN 18 km/h.
Dòng chảy chậm về hạ lưu. |
Nước màu đen kịt, màu hôi thối. | 7.76 | 37.6 | 0.01 | 0.4 | 48.951 | 0.376 | 568 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. |
8 | 8 | Đập Nhật Tựu | Trời nhiều mây, to = 29oC, độ ẩm 75%, gió ĐN 18 km/h.
Đập đóng, không có dòng chảy. |
Nước màu xanh lục. | 8 | 22.2 | 4.15 | 0.3 | 23.310 | 0.743 | 455 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. |
9 | 9 | Cống Lương Cổ | Trời nhiều mây, to = 28oC, độ ẩm 78%, gió ĐĐN 19 km/h.
Dòng chảy rỉ về hạ lưu. |
Nước màu xanh lục. | 7.69 | 29.6 | 4.24 | 0.4 | 5.905 | 0.700 | 504 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. |
10 | 10 | Cầu Vân – Phủ Lý | Trời nhiều mây, to = 28oC, độ ẩm 78%, gió ĐĐN 19 km/h.
Dòng chảy chậm ra nhập lưu sông Đáy. |
Nước màu xanh lục. | 7.8 | 18.8 | 5.62 | 0.3 | 0.637 | 0.745 | 407 | Đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. |
11 | 11 | Sông Đăm | Trời nhiều mây, to = 24oC, độ ẩm 89%, gió ĐĐN 13 km/h.
Dòng chảy chậm. |
Nước màu nâu đục. | 7.74 | 70.3 | 2.51 | 0.3 | 18.648 | 0.452 | 452 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. |
12 | 12 | Sông Cầu Ngà | Trời nhiều mây, to = 24oC, độ ẩm 88%, gió ĐN 14 km/h.
Dòng chảy nhanh. Đập đất chắn ngang sông gây cản trở dòng chảy, nước chảy xáo trộn rối ở sau đập. |
Nước màu đen. | 7.23 | 242.8 | 0.01 | 0.5 | 3.193 | 0.358 | 626 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. |
13 | 13 | Đập Thanh Liệt | Trời nhiều mây, to = 28oC, độ ẩm 78%, gió ĐN 6 km/h.
Đập đóng, không có dòng chảy. Thượng lưu dồn ứ nhiều rác thải. |
Nước màu đen. | 7.88 | 26.1 | 0.01 | 0.7 | (244.755) | 2.543 | 904 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. |
14 | 14 | Kênh Xuân La | Trời nhiều mây, to = 24oC, độ ẩm 89%, gió ĐĐN 13 km/h.
Dòng chảy nhanh, xáo trộn rối ở hạ lưu. |
Nước màu xanh đen. | 7.75 | 21.5 | 1.08 | 0.5 | 24.087 | 0.536 | 644 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. |
15 | 15 | Kênh Phú Đô | Trời nhiều mây, to = 24oC, độ ẩm 88%, gió ĐN 14 km/h.
Dòng chảy chậm. |
Nước màu xám đục. | 7.79 | 51.7 | 0.92 | 0.5 | 75.369 | 0.920 | 720 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. |
16 | 16 | Kênh tiêu Trung Văn | Trời nhiều mây, to = 24oC, độ ẩm 88%, gió ĐN 14 km/h.
Cống mở, dòng chảy chậm, mực nước thấp. |
Nước màu xám đục. | 7.92 | 64.4 | 0.52 | 0.7 | 90.909 | 1.042 | 866 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. |
17 | 17 | Cầu Am – Vạn Phúc | Trời nhiều mây, to = 25oC, độ ẩm 79%, gió NĐN 18 km/h.
Dòng chảy chậm, mực nước thấp. Hai bên bờ sông nhiều rác thải. |
Nước màu đen. | 7.84 | 24.9 | 0.01 | 0.4 | 97.902 | 0.464 | 601 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. |
18 | 18 | Kênh La Khê | Trời nhiều mây, to = 24oC, độ ẩm 84%, gió ĐN 14 km/h.
Nước đứng, không có dòng chảy. |
Nước màu đen, nổi bọt. | 8.17 | 25.3 | 0.67 | 0.5 | (214.452) | 0.754 | 671 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. |
19 | 19 | Kênh Vân Đình tại Cầu Bàu | Trời nhiều mây, to = 30oC, độ ẩm 70%, gió ĐN 11 km/h.
Dòng chảy rỉ. Hai bên bờ kênh nhiều rác thải. |
Nước màu xanh lục. | 7.82 | 51.4 | 4.8 | 0.4 | 13.209 | 0.477 | 509 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. |
20 | 20 | Kênh Duy Tiên | Trời nhiều mây, to = 29oC, độ ẩm 74%, gió ĐN 18 km/h.
Dòng chảy rỉ từ sông Nhuệ vào. |
Nước màu xanh đen. | 7.79 | 33.3 | 0.01 | 0.4 | 43.512 | 0.297 | 549 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. |
21 | 21 | Kênh Yên Xá – Thanh Trì | Trời nhiều mây, to = 26oC, độ ẩm 80%, gió ĐN 6 km/h.
Dòng chảy chậm. |
Nước màu xám đục, nổi váng. | 7.92 | 93.5 | 0.67 | 0.8 | (505.050) | 1.249 | 1040 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. |
22 | 22 | Sông Tô Lịch trước nhập lưu sông Nhuệ tại Khánh Hà – Thường Tín | Trời nhiều mây, to = 29oC, độ ẩm 75%, gió NĐN 14 km/h.
Dòng chảy chậm. |
Nước màu xanh lục. | 7.68 | 24.2 | 3.4 | 0.4 | 17.094 | 0.601 | 518 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. |
23 | 23 | Kênh Hòa Bình (Thanh Trì) | Trời nhiều mây, to = 28oC, độ ẩm 78%, gió ĐN 6 km/h.
Cống đóng, không có dòng chảy. Trạm bơm không hoạt động. |
Nước màu xanh lục. | 7.82 | 13.5 | 3.96 | 0.3 | 10.490 | 0.583 | 472 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. |
Ghi chú:
QCVN 08:2015 A1: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng nước mặt – giới hạn A1: Dùng cho mục đích cấp nước sinh hoạt (sau khi áp dụng xử lý thông thường), bảo tồn động thực vật thủy sinh và các mục đích khác như loại A2, B1, B2.
QCVN 08:2015 A2: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng nước mặt – giới hạn A2: Dùng cho mục đích cấp nước sinh hoạt nhưng phải áp dụng công nghệ xử lý phù hợp hoặc các các mục đích sử dụng như B1 và B2.
QCVN 08:2015 B1: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc Gia về chất lượng nước mặt – giới hạn B1: Dùng cho mục đích tưới tiêu thủy lợi hoặc các mục đích sử dụng khác có yêu cầu chất lượng tương tự hoặc các mục đích sử dụng như B2.
QCVN 08:2015 B2: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc Gia về chất lượng nước mặt – giới hạn B2: Giao thông thủy và các mục đích khác với yêu cầu nước chất lượng thấp.
(….) Số liệu có dấu hiệu bất thường sẽ được kiểm tra lại.