Bản tin hiện trường CLN HTTL Sông Nhuệ đợt 4 tháng 1 năm 2018
BẢNG TIN KẾT QUẢ QUAN TRẮC HIỆN TRƯỜNG
Nhiệm vụ: Giám sát chất lượng nước trong hệ thống công trình thủy lợi sông Nhuệ, phục vụ lấy nước sản xuất nông nghiệp.
Đơn vị thực hiện: Phòng Thí nghiệm và Tư vấn quản lý Chất lượng Nước, Môi trường – Viện Quy hoạch Thủy lợi
Thời gian: Đợt 4 (tháng 1/2018)
TT | Ký hiệu mẫu | Vị trí quan trắc | Kết quả quan trắc chất lượng nước hiện trường | |||||||||
Tình trạng cống/cảnh quan môi trường | Màu, mùi | pH | Độ đục (NTU) | DO (mg/l) | TDS (g/l) | Amoni (mg/l) | Nitrat (mg/l) | Độ dẫn
(mS/cm) |
Khuyến cáo | |||
QCVN 08:2015 A1 | 6 – 8.5 | 6 | 0.3 | 2 | ||||||||
QCVN 08:2015 A2 | 6 – 8.5 | 5 | 0.3 | 5 | ||||||||
QCVN 08:2015 B1 | 5.5 – 9 | 4 | 0.9 | 10 | ||||||||
QCVN 08:2015 B2 | 5.5 – 9 | 2 | 0.9 | 15 | ||||||||
1 | 1 | – Cống Liên Mạc | Trời lạnh, to = 7oC, độ ẩm 71%, gió Bắc 18 km/h.
Dòng chảy chậm. Cống Liên Mạc 1 và 2 mở thông, nước đang chảy vào cống. |
Nước màu xanh lục. | 8.22 | 40 | 7.75 | 0.1 | 0.016 | 0.596 | 161 | Đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. |
2 | 2 | Cầu Diễn – Từ Liêm | Trời lạnh, to = 8oC, độ ẩm 70%, gió Bắc 18 km/h.
Dòng chảy chậm về hạ lưu. Hai bên bờ sông sạch. |
Nước màu xanh lục. | 7.74 | 41.1 | 2.84 | 0.2 | 7.203 | 0.713 | 344 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. |
3 | 3 | Đập Hà Đông | Trời lạnh, to = 9oC, độ ẩm 67%, gió Bắc 13 km/h.
Dòng chảy chậm, đập mở. |
Nước màu đen, mùi hôi thối. | 7.56 | 51.8 | 0.13 | 0.4 | 35.742 | 0.371 | 515 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. |
4 | 4 | Cầu Tó | Trời lạnh, to = 9oC, độ ẩm 64%, gió Bắc 14 km/h.
Dòng chảy chậm, mực nước thấp. |
Nước màu đen, mùi hôi thối. | 7.64 | 35.1 | 0.01 | 0.4 | 88.578 | 0.396 | 510 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. Mở Nhật Tựu rút nước bẩn. |
5 | 5 | Cầu Xém | Trời lạnh, to = 9oC, độ ẩm 61%, gió Bắc 13 km/h.
Dòng chảy chậm, mực nước thấp. |
Nước màu đen, mùi hôi thối. | 7.83 | 39.8 | 0.03 | 0.4 | 9.868 | 0.182 | 537 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. Mở Nhật Tựu rút nước bẩn. |
6 | 6 | Đập Đồng Quan | Trời lạnh, to = 12oC, độ ẩm 57%, gió TB 11 km/h.
Dòng chảy rỉ về hạ lưu. |
Nước màu đen kịt, mùi hôi thối. | 7.68 | 37.6 | 0.01 | 0.4 | 8.469 | 0.272 | 563 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. |
7 | 7 | Cầu Thần | Trời lạnh, to = 9oC, độ ẩm 55%, gió Bắc 21 km/h.
Dòng chảy chậm về hạ lưu. |
Nước màu xanh. | 7.85 | 18.7 | 4.36 | 0.3 | 4.040 | 0.299 | 484 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. |
8 | 8 | Đập Nhật Tựu | Trời lạnh, to = 9oC, độ ẩm 54%, gió Bắc 21 km/h.
Đập đóng, không có dòng chảy. |
Nước màu xanh. | 7.82 | 13.9 | 4.69 | 0.4 | 3.652 | 0.257 | 509 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. Mở đập Nhật Tựu rút nước bẩn. |
9 | 9 | Cống Lương Cổ | Trời lạnh, to = 9oC, độ ẩm 54%, gió Bắc 21 km/h.
Dòng chảy chậm về hạ lưu. Cống mở thông tất cả các cửa. |
Nước màu xanh lục. | 7.73 | 26.6 | 5.62 | 0.4 | 2.953 | 0.583 | 527 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. |
10 | 10 | Cầu Vân – Phủ Lý | Trời lạnh, to = 9oC, độ ẩm 54%, gió Bắc 21 km/h.
Dòng chảy chậm ra nhập lưu sống Đáy. |
Nước màu xanh lục. | 7.62 | 18.7 | 4.39 | 0.3 | 2.331 | 1.476 | 477 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. |
11 | 11 | Sông Đăm | Trời lạnh, to = 7oC, độ ẩm 71%, gió Bắc 18 km/h.
Dòng chảy chậm. |
Nước màu nâu đục. | 7.64 | 61.7 | 6.5 | 0.2 | 0.016 | 0.565 | 296 | Đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. Tăng lượng nước bổ sung nước từ sông Hồng qua cống Đan Hoài. |
12 | 12 | Sông Cầu Ngà | Trời lạnh, to = 8oC, độ ẩm 70%, gió Bắc 18 km/h.
Dòng chảy chậm, mực nước thấp. |
Nước màu đen, mùi hôi thối. | 6.98 | 142.1 | 3.64 | 0.4 | 2.556 | 0.378 | 655 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. |
13 | 13 | Đập Thanh Liệt | Trời lạnh, to = 9oC, độ ẩm 64%, gió Bắc 14 km/h.
Đập đóng, không có dòng chảy. |
Nước màu đen, mùi hôi thối. | 7.88 | 37.4 | 0.01 | 0.7 | 349.650 | 0.716 | 903 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. Đóng cống không cho nước bẩn vào sông Nhuệ |
14 | 14 | Kênh Xuân La |
Trời lạnh, to = 7oC, độ ẩm 71%, gió Bắc 18 km/h.
Dòng chảy nhanh, xáo trộn rối ở hạ lưu. Phân biệt 2 màu rõ rệt (xanh đen – xanh lục) tại điểm nhập lưu vào sông Nhuệ. |
Nước màu xanh đen, mùi hôi thối. | 7.6 | 235.1 | 1 | 0.4 | 4.693 | 1.301 | 563 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. Xử lý nước thải trước khi đổ ra sông Nhuệ |
15 | 15 | Kênh Phú Đô |
Trời lạnh, to = 8oC, độ ẩm 70%, gió Bắc 18 km/h.
Dòng chảy chậm. |
Nước màu xám đục. | 7.62 | 79.7 | 1.1 | 0.6 | 28.749 | 1.388 | 916 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. Xử lý nước thải trước khi đổ ra sông Nhuệ |
16 | 16 | Kênh tiêu Trung Văn |
Trời lạnh, to = 8oC, độ ẩm 70%, gió Bắc 18 km/h.
Dòng chảy chậm, cống mở, mực nước thấp. |
Nước màu xám đục. | 7.71 | 87 | 3.5 | 0.7 | 41.958 | 1.249 | 883 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. Xử lý nước thải trước khi đổ ra sông Nhuệ |
17 | 17 | Cầu Am – Vạn Phúc |
Trời lạnh, to = 9oC, độ ẩm 70%, gió Bắc 11 km/h.
Dòng chảy chậm, mực nước thấp. Hai bên bờ sông nhiều rác thải. |
Nước màu đen, mùi hôi thối. | 7.8 | 41.7 | 0.02 | 0.6 | 90.909 | 0.610 | 832 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. Mở cống Yên Nghĩa tiêu nước bẩn. |
18 | 18 | Kênh La Khê |
Trời lạnh, to = 9oC, độ ẩm 68%, gió Bắc 11 km/h.
Dòng chảy chậm, mực nước thấp. |
Nước màu đen, mùi hôi thối. | 7.64 | 111.5 | 0.01 | 0.7 | 99.456 | 1.274 | 917 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. |
19 | 19 | Kênh Vân Đình tại Cầu Bàu |
Trời lạnh, to = 12oC, độ ẩm 57%, gió TB 11 km/h.
Dòng chảy chậm. Hai bên bờ sông nhiều rác thải. |
Nước màu xanh lục. | 7.57 | 76.2 | 3.28 | 0.4 | 12.044 | 0.702 | 507 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. |
20 | 20 | Kênh Duy Tiên |
Trời lạnh, to = 9oC, độ ẩm 55%, gió Bắc 21 km/h.
Dòng chảy chậm. |
Nước màu xanh lục. |
7.92 | 26 | 6.31 | 0.3 | 3.885 | 0.324 | 459 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. Mở cống Tắc giang lấy nước để thau rửa hệ thống và tăng khả năng tự làm sạch. |
21 | 21 | Kênh Yên Xá – Thanh Trì |
Trời lạnh, to = 9oC, độ ẩm 67%, gió Bắc 13 km/h.
Cống mở, dòng chảy chậm. Phân biệt rõ hai màu xám đục và đen tại điểm nhập lưu. |
Nước màu xám đục. | 7.94 | 92.5 | 0.52 | 0.7 | 209.790 | 0.754 | 918 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. |
22 | 22 | Sông Tô Lịch trước nhập lưu sông Nhuệ tại Khánh Hà – Thường Tín |
Trời lạnh, to = 9oC, độ ẩm 61%, gió Bắc 13 km/h.
Dòng chảy chậm. |
Nước màu xanh lục. | 7.49 | 34.7 | 4.37 | 0.2 | 11.888 | 0.257 | 304 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. |
23 | 23 | Kênh Hòa Bình (Thanh Trì) |
Trời lạnh, to = 9oC, độ ẩm 64%, gió Bắc 14 km/h.
Cống đóng, không có dòng chảy. Trạm bơm không hoạt động. Người dân nuôi thả nhiều vịt tại bể hút trạm bơm. |
Nước màu xanh lục. | 7.76 | 9.7 | 1.82 | 0.4 | 28.749 | 0.344 | 560 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. |
Ghi chú:
QCVN 08:2015 A1: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng nước mặt – giới hạn A1: Dùng cho mục đích cấp nước sinh hoạt (sau khi áp dụng xử lý thông thường), bảo tồn động thực vật thủy sinh và các mục đích khác như loại A2, B1, B2.
QCVN 08:2015 A2: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng nước mặt – giới hạn A2: Dùng cho mục đích cấp nước sinh hoạt nhưng phải áp dụng công nghệ xử lý phù hợp hoặc các các mục đích sử dụng như B1 và B2.
QCVN 08:2015 B1: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc Gia về chất lượng nước mặt – giới hạn B1: Dùng cho mục đích tưới tiêu thủy lợi hoặc các mục đích sử dụng khác có yêu cầu chất lượng tương tự hoặc các mục đích sử dụng như B2.
QCVN 08:2015 B2: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc Gia về chất lượng nước mặt – giới hạn B2: Giao thông thủy và các mục đích khác với yêu cầu nước chất lượng thấp.