Bản tin hiện trường CLN HTTL Sông Nhuệ tháng 6 năm 2017
BẢNG TIN KẾT QUẢ QUAN TRẮC HIỆN TRƯỜNG
Nhiệm vụ: Giám sát chất lượng nước trong hệ thống công trình thủy lợi sông Nhuệ, phục vụ lấy nước sản xuất nông nghiệp.
Đơn vị thực hiện: Phòng Thí nghiệm và Tư vấn quản lý Chất lượng Nước, Môi trường – Viện Quy hoạch Thủy lợi
Thời gian: Đợt 1 (tháng 6/2017)
TT | Ký hiệu mẫu | Vị trí quan trắc | Kết quả quan trắc chất lượng nước hiện trường | ||||||||
Tình trạng cống/cảnh quan môi trường | Màu, mùi | pH | Độ đục (NTU) | DO (mg/l) | TDS (g/l) | Amoni_N (mg/l) | Độ dẫn
(mS/cm) |
Nhận định &
Khuyến cáo |
|||
QCVN 08:2015 A1 | 6 – 8.5 | 6 | 0.3 | ||||||||
QCVN 08:2015 A2 | 6 – 8.5 | 5 | 0.3 | ||||||||
QCVN 08:2015 B1 | 5.5 – 9 | 4 | 0.9 | ||||||||
QCVN 08:2015 B2 | 5.5 – 9 | 2 | 0.9 | ||||||||
1 | 1 | – Cống Liên Mạc | Trời nắng, gió ĐN10 km/h, độ ẩm 85%, to = 39oC.
Nước đứng, không có dòng chảy, mực nước đầy. Cống Liên Mạc 1 mở, cống Liên Mạc 2 mở. Trên kênh có bèo. |
Nước màu xanh xám. | 7.65 | 7.8 | 5.15 | 0.2 | 0.078 | 320 | Đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh.
|
2 | 2 | Cầu Diễn – Từ Liêm | Trời nắng, gió ĐĐB 8 km/h, độ ẩm 89%, to = 40oC.
Dòng chảy vừa, mực nước đầy. Trên sông có ít bèo trôi. |
Nước màu ghi xám. | 6.89 | 14.6 | 0.83 | 0.3 | 1.678 | 465 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. Mở Nhật Tựu rút nước bẩn. Bổ sung nước Liên Mạc |
3 | 3 | Đập Hà Đông | Trời nắng, gió ĐN 8 km/h, độ ẩm 77%, to = 42oC.
Dòng chảy rất chậm. |
Nước màu đen, mùi hôi thối. | 6.85 | 4.2 | 0.8 | 0.4 | 3.636 | 544 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. Mở Nhật Tựu rút nước bẩn. Bổ sung nước Liên Mạc |
4 | 4 | Cầu Tó | Trời nắng, gió NĐN6 km/h, độ ẩm 65%, to = 41oC.
Dòng chảy rất chậm. |
Nước màu đen, mùi hôi thối. | 6.96 | 14.7 | 0.1 | 0.6 | 7.242 | 860 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. Mở Nhật Tựu rút nước bẩn. Bổ sung nước Liên Mạc |
5 | 5 | Cầu Xém | Trời nắng, gió ĐN11 km/h, độ ẩm 68%, to = 43oC.
Dòng chảy chậm. Hai bờ sông có bèo. |
Nước màu xám đen, mùi hôi. | 7.08 | 6.5 | 1 | 0.4 | 7.925 | 517 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. Mở Nhật Tựu rút nước bẩn. Bổ sung nước Liên Mạc |
6 | 6 | Đập Đồng Quan | Trời nắng, gió ĐĐB 13 km/h, độ ẩm 62%, to = 43oC.
Dòng chảy chậm. Cống mở thoáng 1 cánh. |
Nước màu xanh xám. | 7.18 | 4 | 3.9 | 0.3 | 2.533 | 447 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. Mở Nhật Tựu rút nước bẩn. Bổ sung nước Liên Mạc |
7 | 7 | Đập Nhật Tựu | Trời nắng, gió TB 6 km/h, độ ẩm 62%, to = 43oC.
Cống đóng. Thượng lưu cống nhiều bèo. |
Nước màu xanh lục. | 7.1 | 2 | 3.5 | 0.4 | 3.256 | 504 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. Mở Nhật Tựu tiêu nước bẩn, đón nước sạch từ Liên Mạc về |
8 | 8 | Cống Lương Cổ | Trời nắng, gió TB 8 km/h, độ ẩm 63%, to = 43oC.
Dòng chảy rất chậm. Hạ lưu cống kín đặc bèo trên mặt sông. |
Nước màu xanh xám. | 6.98 | 2 | 4.16 | 0.4 | 2.859 | 515 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. Mở Nhật Tựu tiêu nước bẩn, đón nước sạch từ Liên Mạc về |
9 | 9 | Cầu Vân – Phủ Lý | Trời nắng, gió TB 8 km/h, độ ẩm 63%, to = 43oC.
Dòng chảy rất chậm. Trên mặt sông nhiều bèo. |
Nước màu xanh xám. | 7.21 | 2 | 4.52 | 0.3 | 1.639 | 526 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. Mở Nhật Tựu tiêu nước bẩn, đón nước sạch từ Liên Mạc về |
10 | 10 | Sông Đăm | Trời nắng, gió ĐN10 km/h, độ ẩm 83%, to = 39oC.
Nước đang chảy vào sông Nhuệ, dòng chảy vừa. Có tàu cá ngoài sông Nhuệ. |
Nước đục, màu nâu đỏ. | 6.95 | 33 | 1.40 | 0.3 | 2.657 | 436 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. Bổ sung nước từ sông Hồng qua cống Đan Hoài. |
11 | 11 | Sông Cầu Ngà | Trời nắng, gió ĐĐB 8 km/h, độ ẩm 83%, to = 41oC.
Dòng chảy vừa, mực nước đầy. |
Nước màu xám đục. | 7.31 | 0 | 0.63 | 0.4 | 2.859 | 557 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. Bổ sung nước từ sông Hồng qua cống Đan Hoài. |
12 | 12 | Đập Thanh Liệt | Trời nắng, gió NĐN6 km/h, độ ẩm 67%, to = 41oC.
Dòng chảy chậm, cống mở thoáng 2 cửa. |
Nước màu đen, mùi hôi thối. | 6.96 | 12.3 | 0.2 | 0.6 | 6.807 | 776 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. Đóng kín cống. |
13 | 13 | Kênh Xuân La | Trời nắng, gió ĐN10 km/h, độ ẩm 83%, to = 39oC.
Dòng chảy nhanh. |
Nước màu đen, mùi hôi thối. | 6.85 | 0 | 0.62 | 0.6 | 3.699 | 599 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. Xử lý nước thải trước khi đổ ra sông Nhuệ |
14 | 14 | Kênh Phú Đô | Trời nắng, gió ĐĐB 8 km/h, độ ẩm 82%, to = 42oC.
Dòng chảy nhanh, mực nước đầy. |
Nước màu đen, mùi hôi thối. | 7.26 | 18.7 | 0.34 | 0.6 | 4.064 | 650 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. Xử lý nước thải trước khi đổ ra sông Nhuệ |
15 | 15 | Kênh tiêu Trung Văn | Trời nắng, gió ĐĐB 8 km/h, độ ẩm 82%, to = 42oC.
Dòng chảy rất chậm, mực nước cạn. |
Nước màu xám đen. | 7.26 | 30.6 | 0.3 | 0.7 | 5.921 | 894 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. Xử lý nước thải trước khi đổ ra sông Nhuệ |
16 | 16 | Cầu Am – Vạn Phúc | Trời nắng, gió ĐN 8 km/h, độ ẩm 78%, to = 42oC.
Dòng chảy vừa, mực nước đầy. |
Nước màu đen, mùi hôi thối. | 6.8 | 17.9 | 0.7 | 0.3 | 6.807 | 470 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. Xử lý nước thải trước khi đổ ra sông Nhuệ |
17 | 17 | Kênh La Khê | Trời nắng, gió ĐĐB 8 km/h, độ ẩm 77%, to = 42oC.
Dòng chảy rất chậm, mực nước đầy. Dưới chân cầu dày đặc bèo tây. |
Nước màu lục xám. | 6.82 | 22.6 | 2.16 | 0.3 | 2.859 | 377 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. Mở cống Yên Nghĩa tiêu nước bẩn, đón nước từ Liên Mạc về |
18 | 18 | Kênh Vân Đình tại Cầu Bàu | Trời nắng, gió TB 10 km/h, độ ẩm 60%, to = 43oC.
Dòng chảy chậm. Trên sông nhiều bè rau muống. |
Nước màu xanh vàng. | 7.48 | 14.6 | 4.6 | 0.3 | 1.259 | 368 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. |
19 | 19 | Kênh Duy Tiên | Trời nắng, gió TTB 8 km/h, độ ẩm 60%, to = 43oC.
Dòng chảy chậm. Trên sông có bèo. |
Nước màu xám đen. | 6.96 | 1.1 | 1 | 0.3 | 2.036 | 424 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. |
20 | 20 | Kênh Yên Xá – Thanh Trì | Trời nắng, gió ĐN 8 km/h, độ ẩm 67%, to = 42oC.
Dòng chảy vừa. |
Nước màu vàng đục. | 6.8 | 460.3 | 2 | 0.6 | 2.075 | 742 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. |
21 | 21 | Sông Tô Lịch trước nhập lưu sông Nhuệ tại Khánh Hà – Thường Tín | Trời nắng, gió BĐB 13 km/h, độ ẩm 65%, to = 42oC.
Dòng chảy chậm. Trên mặt sông nhiều bèo. |
Nước màu xanh lục. | 7.68 | 11.2 | 4.68 | 0.3 | 1.298 | 386 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. |
22 | 22 | Kênh Hòa Bình (Thanh Trì) | Trời nắng, gió NĐN6 km/h, độ ẩm 64%, to = 41oC.
Không có dòng chảy. Trên kênh dân nuôi vịt. |
Nước màu xanh lục. | 8.05 | 23.8 | 4.63 | 0.4 | 0.979 | 580 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. |
23 | 23 | Cống gầm cầu Trắng – Hà Đông | Trời nắng, gió ĐN 8 km/h, độ ẩm 78%, to = 42oC.
Dòng chảy nhanh. |
Nước màu ghi, mùi hôi thối. | 8.26 | 86.9 | 0.34 | 0.7 | 4.087 | 1010 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. |
Ghi chú:
QCVN 08:2015 A1: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng nước mặt – giới hạn A1: Dùng cho mục đích cấp nước sinh hoạt (sau khi áp dụng xử lý thông thường), bảo tồn động thực vật thủy sinh và các mục đích khác như loại A2, B1, B2.
QCVN 08:2015 A2: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng nước mặt – giới hạn A2: Dùng cho mục đích cấp nước sinh hoạt nhưng phải áp dụng công nghệ xử lý phù hợp hoặc các các mục đích sử dụng như B1 và B2.
QCVN 08:2015 B1: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc Gia về chất lượng nước mặt – giới hạn B1: Dùng cho mục đích tưới tiêu thủy lợi hoặc các mục đích sử dụng khác có yêu cầu chất lượng tương tự hoặc các mục đích sử dụng như B2.
QCVN 08:2015 B2: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc Gia về chất lượng nước mặt – giới hạn B2: Giao thông thủy và các mục đích khác với yêu cầu nước chất lượng thấp.