Bản tin hiện trường CLN HTTL Sông Nhuệ đợt 4 tháng 3 năm 2017
BẢNG TIN KẾT QUẢ QUAN TRẮC HIỆN TRƯỜNG
Nhiệm vụ: Giám sát chất lượng nước trong hệ thống công trình thủy lợi sông Nhuệ, phục vụ lấy nước sản xuất nông nghiệp.
Đơn vị thực hiện: Phòng Thí nghiệm và Tư vấn quản lý Chất lượng Nước, Môi trường – Viện Quy hoạch Thủy lợi
Thời gian: Đợt 4 (tháng 3/2017)
TT | Ký hiệu mẫu | Vị trí quan trắc | Kết quả quan trắc chất lượng nước hiện trường | ||||||||
Tình trạng cống/cảnh quan môi trường | Màu, mùi | pH | Độ đục (NTU) | DO (mg/l) | TDS (g/l) | Amoni_N (mg/l) | Độ dẫn
(mS/cm) |
Nhận định &
Khuyến cáo |
|||
QCVN 08:2015 A1 | 6 – 8.5 | 6 | 0.3 | ||||||||
QCVN 08:2015 A2 | 6 – 8.5 | 5 | 0.3 | ||||||||
QCVN 08:2015 B1 | 5.5 – 9 | 4 | 0.9 | ||||||||
QCVN 08:2015 B2 | 5.5 – 9 | 2 | 0.9 | ||||||||
1 | 1 | – Cống Liên Mạc | Trời mát, to = 25oC, độ ẩm 96%, gió ĐN 16 km/h.
Nước đứng, không có dòng chảy. |
Nước màu xanh. | 7.1 | 12 | 4.12 | 0.4 | 0.917 | 558 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. Mở Nhật Tựu rút nước bẩn. Bổ sung nước Liên Mạc |
2 | 2 | Cầu Diễn – Từ Liêm | Trời mát, to = 25oC, độ ẩm 93%, gió ĐN 13 km/h.
Dòng chảy rất chậm về hạ lưu. |
Nước màu đen, mùi hôi thối. | 6.98 | 15.5 | 0.79 | 0.5 | 1.150 | 723 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. Mở Nhật Tựu rút nước bẩn. Bổ sung nước Liên Mạc |
3 | 3 | Đập Hà Đông | Trời nắng, to = 30oC, độ ẩm 90%, gió ĐN 18 km/h.
Dòng chảy chậm về hạ lưu. |
Nước màu đen kịt, mùi hôi thối. | 6.95 | 40 | 0.31 | 0.6 | 1.585 | 858 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. Mở Nhật Tựu rút nước bẩn. Bổ sung nước Liên Mạc |
4 | 4 | Cầu Tó | Trời nắng, to = 31oC, độ ẩm 86%, gió ĐĐN 11 km/h.
Dòng chảy rất chậm về hạ lưu. Dưới sông và hai bên bờ nhiều rác thải. |
Nước màu đen. | 7.04 | 19.4 | 0.06 | 0.6 | 4.957 | 850 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. Mở Nhật Tựu rút nước bẩn. Bổ sung nước Liên Mạc |
5 | 5 | Cầu Xém | Trời nắng, to = 32oC, độ ẩm 84%, gió ĐĐN 11 km/h.
Dòng chảy chậm về hạ lưu. |
Nước màu đen, mùi hôi thối. | 6.81 | 25.9 | 0.12 | 0.7 | 6.931 | 879 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. Mở Nhật Tựu rút nước bẩn. Bổ sung nước Liên Mạc |
6 | 6 | Đập Đồng Quan | Trời nắng, to = 33oC, độ ẩm 75%, gió ĐĐN 14 km/h.
Đập mở, dòng chảy rất chậm về hạ lưu. Dưới sông nhiều bèo. |
Nước màu đen. | 7.04 | 19.3 | 0.21 | 0.5 | 2.953 | 661 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. Mở Nhật Tựu rút nước bẩn. Bổ sung nước Liên Mạc |
7 | 7 | Đập Nhật Tựu | Trời nắng, to = 32oC, độ ẩm 82%, gió ĐN 19 km/h.
Đập mở, dòng chảy chậm về hạ lưu. Hạ lưu nhiều bèo. |
Nước màu xanh lục. | 7.2 | 14.7 | 3.56 | 0.5 | 1.601 | 616 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. Mở Nhật Tựu tiêu nước bẩn, đón nước sạch từ Liên Mạc về |
8 | 8 | Cống Lương Cổ | Trời nắng, to = 31oC, độ ẩm 84%, gió ĐN 19 km/h.
Dòng chảy chậm về hạ lưu. |
Nước màu xanh lục. | 7.01 | 35.9 | 3.66 | 0.5 | 1.127 | 626 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. Mở Nhật Tựu tiêu nước bẩn, đón nước sạch từ Liên Mạc về |
9 | 9 | Cầu Vân – Phủ Lý | Trời nắng, to = 31oC, độ ẩm 82%, gió ĐN 20 km/h.
Dòng chảy chậm ra sông Đáy. |
Nước màu xanh lục. | 6.95 | 21.5 | 4.15 | 0.4 | 0.831 | 516 | Đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. Mở Nhật Tựu tiêu nước bẩn, đón nước sạch từ Liên Mạc về |
10 | 10 | Sông Đăm | Trời mát, to = 25oC, độ ẩm 93%, gió ĐN 16 km/h.
Dòng chảy chậm, mực nước thấp. |
Nước màu xanh lục. | 7.1 | 21.8 | 2.17 | 0.4 | 1.220 | 601 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. Bổ sung nước từ sông Hồng qua cống Đan Hoài. |
11 | 11 | Sông Cầu Ngà | Trời mát, to = 26oC, độ ẩm 95%, gió ĐN 14 km/h.
Dòng chảy chậm. Đập đất vẫn chắn ngang sông ở thượng lưu cầu. |
Nước màu đen. | 7.04 | 13.4 | 0.25 | 0.6 | 2.362 | 788 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. Bổ sung nước từ sông Hồng qua cống Đan Hoài. |
12 | 12 | Đập Thanh Liệt | Trời nắng, to = 31oC, độ ẩm 86%, gió ĐĐN 11 km/h.
Đập đóng, không có dòng chảy. Cống giảm áp giữa thân đập mở. |
Nước màu đen, mùi hôi thối. | 7.16 | 26 | 0.06 | 0.7 | 6.037 | 897 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. Đóng kín cống. |
13 | 13 | Kênh Xuân La | Trời mát, to = 25oC, độ ẩm 92%, gió ĐN 16 km/h.
Dòng chảy xiết, xáo trộn rối ở hạ lưu. Phân biệt hai màu rõ rệt tại điểm nhập lưu vào sông Nhuệ. |
Nước màu đen, mùi hôi thối. | 7.09 | 21.8 | 0.09 | 0.6 | 4.685 | 770 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. Xử lý nước thải trước khi đổ ra sông Nhuệ |
14 | 14 | Kênh Phú Đô | Trời mát, to = 26oC, độ ẩm 96%, gió ĐN 14 km/h.
Dòng chảy chậm. |
Nước màu xám đục. | 6.91 | 37.6 | 1.15 | 0.7 | 1.181 | 923 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. Xử lý nước thải trước khi đổ ra sông Nhuệ |
15 | 15 | Kênh tiêu Trung Văn | Trời mát, to = 26oC, độ ẩm 93%, gió ĐN 14 km/h.
Dòng chảy rất chậm, mực nước thấp, H = 0.15 m. |
Nước màu xám đục. | 6.89 | 51.3 | 0.52 | 1 | 1.787 | 1220 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. Xử lý nước thải trước khi đổ ra sông Nhuệ |
16 | 16 | Cầu Am – Vạn Phúc | Trời mát, to = 26oC, độ ẩm 96%, gió ĐN 14 km/h.
Dòng chảy chậm ra sông Nhuệ. Hai bên kênh nhiều rác thải. |
Nước màu đen. | 7 | 61.7 | 0.1 | 0.6 | 4.227 | 842 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. Xử lý nước thải trước khi đổ ra sông Nhuệ |
17 | 17 | Kênh La Khê | Trời mát, to = 26oC, độ ẩm 93%, gió ĐN 14 km/h.
Nước đứng, không có dòng chảy. Dưới kênh nhiều bèo. |
Nước màu đen. | 6.97 | 15.7 | 1.2 | 0.5 | 3.652 | 539 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. Mở cống Yên Nghĩa tiêu nước bẩn, đón nước từ Liên Mạc về |
18 | 18 | Kênh Vân Đình tại Cầu Bàu | Trời nắng, to = 33oC, độ ẩm 75%, gió ĐĐN 14 km/h.
Dòng chảy nhanh. Dưới kênh nhiều bèo và rác thải. |
Nước màu đen. | 7 | 27.4 | 0.21 | 0.5 | 4.507 | 653 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. |
19 | 19 | Kênh Duy Tiên | Trời nắng, to = 32oC, độ ẩm 81%, gió ĐN 19 km/h.
Dòng chảy chậm. |
Nước màu xanh lục. | 7.09 | 62.9 | 2.65 | 0.5 | 6.255 | 626 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. |
20 | 20 | Kênh Yên Xá – Thanh Trì | Trời nắng, to = 30oC, độ ẩm 89%, gió ĐN 18 km/h.
Dòng chảy nhanh. |
Nước màu xám đục. | 7.1 | 238 | 0.59 | 0.7 | 2.766 | 931 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. |
21 | 21 | Sông Tô Lịch trước nhập lưu sông Nhuệ tại Khánh Hà – Thường Tín | Trời nắng, to = 32oC, độ ẩm 84%, gió ĐĐN 11 km/h.
Dòng chảy chậm. Dưới sông nhiều bèo. |
Nước màu xanh lục. | 7.58 | 29.5 | 4.25 | 0.3 | 1.515 | 415 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. |
22 | 22 | Kênh Hòa Bình (Thanh Trì) | Trời nắng, to = 31oC, độ ẩm 85%, gió ĐĐN 11 km/h.
Cống đóng, không có dòng chảy. |
Nước màu xanh lục. | 7.47 | 28.1 | 5.16 | 0.5 | 1.810 | 671 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. |
23 | 23 | Cống gầm cầu Trắng – Hà Đông | Trời mát, to = 26oC, độ ẩm 96%, gió ĐN 14 km/h.
Dòng chảy nhỏ. |
Nước màu xám đục. | 8.1 | 61.5 | 0.31 | 0.7 | 5.478 | 1150 | Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.
Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh. |
Ghi chú:
QCVN 08:2015 A1: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng nước mặt – giới hạn A1: Dùng cho mục đích cấp nước sinh hoạt (sau khi áp dụng xử lý thông thường), bảo tồn động thực vật thủy sinh và các mục đích khác như loại A2, B1, B2.
QCVN 08:2015 A2: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng nước mặt – giới hạn A2: Dùng cho mục đích cấp nước sinh hoạt nhưng phải áp dụng công nghệ xử lý phù hợp hoặc các các mục đích sử dụng như B1 và B2.
QCVN 08:2015 B1: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc Gia về chất lượng nước mặt – giới hạn B1: Dùng cho mục đích tưới tiêu thủy lợi hoặc các mục đích sử dụng khác có yêu cầu chất lượng tương tự hoặc các mục đích sử dụng như B2.
QCVN 08:2015 B2: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc Gia về chất lượng nước mặt – giới hạn B2: Giao thông thủy và các mục đích khác với yêu cầu nước chất lượng thấp.