Bản tin hiện trường CLN HTTL Sông Nhuệ đợt 4 tháng 1 năm 2017

Bản tin hiện trường CLN HTTL Sông Nhuệ đợt 4 tháng 1 năm 2017

BẢNG TIN KẾT QUẢ QUAN TRẮC HIỆN TRƯỜNG

Nhiệm vụ: Giám sát chất lượng nước trong hệ thống công trình thủy lợi sông Nhuệ, phục vụ lấy nước sản xuất nông nghiệp.

Đơn vị thực hiện: Phòng Thí nghiệm và Tư vấn quản lý Chất lượng Nước, Môi trường – Viện Quy hoạch Thủy lợi

Thời gian: Đợt 4 (tháng 1/2017)

TT Ký hiệu mẫu Vị trí quan trắc Kết quả quan trắc chất lượng nước hiện trường
Tình trạng cống/cảnh quan môi trường Màu, mùi pH Độ đục (NTU) DO (mg/l) TDS (g/l) Amoni (mg/l) Nitrat (mg/l) Độ dẫn

(mS/cm)

Nhận định & Khuyến cáo
QCVN 08:2015 A1   6 – 8.5   6   0.3 2
QCVN 08:2015 A2 6 – 8.5 5 0.3 5  
QCVN 08:2015 B1 5.5 – 9 4 0.9 10  
QCVN 08:2015 B2 5.5 – 9 2 0.9 15  
1 1 –        Cống Liên Mạc Trời lạnh, to = 16oC, độ ẩm 81%, gió Đông 5 km/h.

Dòng chảy chậm, nước đang vào cống. Cống Liên Mạc 1 và Liên Mạc 2 đều mở thông.

Nước màu xanh lục. 7.75 38.3 7.41 0.1 0.03 3.81 156 Đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.

Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh.

2 2 Cầu Diễn – Từ Liêm Trời lạnh, to = 16oC, độ ẩm 82%, gió ĐB 8 km/h.

Dòng chảy chậm. Hai bên bờ sông nhiều rác thải.

Nước màu xanh, hơi đen. 7.44 30.7 1.32 0.3 0.12 92 482 Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.

Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh.

Cần bổ sung nguồn từ cống Liên Mạc để pha loãng.

3 3 Đập Hà Đông Trời hửng nắng, to = 18oC, độ ẩm 62%, gió BĐB 13 km/h.

Đập mở, dòng chảy chậm. Dưới sông nhiều rác thải.

Nước màu đen, mùi hôi. 7.33 38.1 0.39 0.5 0.39 129 668 Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.

Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh.

Cần bổ sung nguồn từ cống Liên Mạc để pha loãng.

4 4 Cầu Tó Trời hửng nắng, to = 18oC, độ ẩm 60%, gió BĐB 13 km/h.

Dòng chảy chậm. Dưới sông nhiều rác thải.

Nước màu đen, mùi hôi thối. 7.31 34.9 0.09 0.5 0.57 157 679 Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.

Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh.

Cần bổ sung nguồn từ cống Liên Mạc để pha loãng.

5 5 Cầu Xém Trời hửng nắng, to = 20oC, độ ẩm 54%, gió ĐB 11 km/h.

Dòng chảy rất nhỏ. Hai bên bờ sông nhiều rác thải.

Nước màu đen, mùi hôi thối. 7.52 49.6 0.38 0.5 0.26 50 735 Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.

Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh.

Cần bổ sung nguồn từ cống Liên Mạc để pha loãng.

6 6 Đập Đồng Quan Trời nắng, to = 20oC, độ ẩm 54%, gió BTB 8 km/h.

Đập mở, dòng chảy rất nhỏ. Hạ lưu đập đang nạo vét.

Nước màu đen, mùi hôi thối. 7.42 63.3 0.92 0.4 0.22 41 586 Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.

Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh.

Cần bổ sung nguồn từ cống Liên Mạc để pha loãng.

7 7 Đập Nhật Tựu Trời nắng, to = 22oC, độ ẩm 50%, gió Bắc 6 km/h.

Dòng chảy rất chậm về chân đập. Hai bên bờ sông nhiều rác thải.

Nước màu xanh lục. 7.57 52.9 4.47 0.4 0.19 8.5 500 Đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.

Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh.

8 8 Cống Lương Cổ Trời nắng, to = 22oC, độ ẩm 50%, gió Bắc 6 km/h.

Cống mở thông, dòng chảy chậm.

Nước màu xanh lục. 7.66 29.1 5.29 0.4 0.12 6.2 573 Đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.

Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh.

9 9 Cầu Vân – Phủ Lý Trời nắng, to = 22oC, độ ẩm 51%, gió Bắc 9 km/h.

Dòng chảy chậm. Hạ lưu và hai bên bờ sông nhiều thuyền neo đậu.

Nước màu xanh lục. 7.36 19.5 5.31 0.2 0.1 4.2 362 Đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.

Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh.

10 10 Sông Đăm Trời lạnh, to = 16oC, độ ẩm 80%, gió Đông 5 km/h.

Dòng chảy chậm. Phân biệt rõ hai màu nâu đục và xanh tại điểm nhập lưu vào sông Nhuệ.

Nước màu nâu đục. 7.33 52.6 3.68 0.2 0.04 3.19 360 Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.

Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh.

11 11 Sông Cầu Ngà Trời lạnh, to = 17oC, độ ẩm 80%, gió BĐB 5 km/h.

Không có dòng chảy do sông bị ngăn lại phục vụ xây dựng.

Nước màu xanh đen. 8.61 55.2 2.9 0.5 0.74 163 672 Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.

Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh.

12 12 Đập Thanh Liệt Trời hửng nắng, to = 18oC, độ ẩm 60%, gió BĐB 13 km/h.

Đập đóng, không có dòng chảy. Cống giảm áp giữa thân đập chính mở với Q = 0.07 m3/s.

Nước màu đen, mùi hôi thối. 7.39 42.9 0.07 0.7 0.43 219 882 Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.

Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh.

13 13 Kênh Xuân La Trời lạnh, to = 16oC, độ ẩm 80%, gió Đông 5 km/h.

Dòng chảy xiết, xáo trộn rối ở hạ lưu, Q = 0.7 m3/s. Phân biệt rõ hai màu tại điểm nhập lưu vào sông Nhuệ.

Nước màu đen, mùi hôi thối. 7.53 40.7 0.85 0.6 1.22 170 741 Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.

Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh.

14 14 Kênh Phú Đô Trời lạnh, to = 17oC, độ ẩm 78%, gió BĐB 5 km/h.

Dòng chảy trung bình. Hai bên bờ sông nhiều rác thải xây dựng.

Nước màu xám đục. 7.4 73.5 1.36 0.6 0.24 52 841 Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.

Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh.

15 15 Kênh tiêu Trung Văn Trời lạnh, to = 17oC, độ ẩm 78%, gió BĐB 5 km/h.

Dòng chảy trung bình, Q = 0.5 m3/s.

Nước màu xám đục. 7.56 58.1 2.15 0.6 0.55 109 758 Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.

Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh.

16 16 Cầu Am – Vạn Phúc Trời lạnh, to = 17oC, độ ẩm 76%, gió BĐB 5 km/h.

Dòng chảy rất nhỏ. Dưới kênh và hai bên bờ nhiều rác thải.

Nước màu đen, mùi hôi. 7.51 47.2 0.25 0.7 2.1 189 865 Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.

Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh.

17 17 Kênh La Khê Trời lạnh, to = 17oC, độ ẩm 78%, gió BĐB 5 km/h.

Dòng chảy rất chậm.

Nước màu đen, mùi hôi thối. 7.13 29.7 2.07 0.4 0.31 51 552 Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.

Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh.

Cần bổ sung nguồn từ cống Liên Mạc để pha loãng.

18 18 Kênh Vân Đình tại Cầu Bàu Trời nắng, to = 20oC, độ ẩm 54%, gió BTB 8 km/h.

Dòng chảy rất chậm. Hai bên bờ kênh nhiều rác thải.

Nước màu nâu đục. 7.63 59.4 4.28 0.4 0.2 4.8 490 Đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.

Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh.

19 19 Kênh Duy Tiên Trời nắng, to = 22oC, độ ẩm 48%, gió Bắc 5 km/h.

Dòng chảy chậm. Dưới kênh nhiều rác thải.

Nước màu xanh đen. 7.5 64.4 2.52 0.4 0.2 4.6 515 Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.

Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh.

Cần bổ sung nguồn từ cống Liên Mạc để pha loãng.

20 20 Kênh Yên Xá – Thanh Trì Trời hửng nắng, to = 18oC, độ ẩm 62%, gió BĐB 13 km/h.

Dòng chảy trung bình. Phân biệt rõ hai màu xám đục và đen tại điểm nhập lưu vào sông Nhuệ.

Nước màu xám đục, mùi hôi. 7.65 108.3 1.75 0.7 0.58 134 908 Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.

Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh.

21 21 Sông Tô Lịch trước nhập lưu sông Nhuệ tại Khánh Hà – Thường Tín Trời hửng nắng, to = 20oC, độ ẩm 54%, gió ĐB 11 km/h.

Nước đứng, không có dòng chảy. Dưới sông có nhiều bèo và rác thải. Vị trí này gần chợ nên người dân vứt nhiều rác xuống sông.

Nước màu xanh lục. 7.38 20.5 4.28 0.3 0.12 11.7 392 Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.

Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh.

22 22 Kênh Hòa Bình (Thanh Trì) Trời hửng nắng, to = 18oC, độ ẩm 60%, gió BĐB 12 km/h.

Cống đóng, không có dòng chảy. Trên mặt nước nhiều váng nổi, thượng lưu cống dồn ứ nhiều rác thải.

Nước màu xanh. 8.86 56.1 3.21 0.4 0.45 34 570 Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.

Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh.

23 23 Cống gầm cầu Trắng – Hà Đông Trời hửng nắng, to = 18oC, độ ẩm 65%, gió ĐB 13 km/h.

Dòng chảy trung bình, Q = 0.005 m3/s.

Nước màu xám đục, mùi hôi. 7.71 96.9 1.26 0.8 0.33 152 982 Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu thủy lợi.

Không đủ điều kiện bảo tồn động, thực vật thủy sinh.

Ghi chú:

QCVN 08:2015 A1: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng nước mặt – giới hạn A1: Dùng cho mục đích cấp nước sinh hoạt (sau khi áp dụng xử lý thông thường), bảo tồn động thực vật thủy sinh và các mục đích khác như loại A2, B1, B2.

QCVN 08:2015 A2: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng nước mặt – giới hạn A2: Dùng cho mục đích cấp nước sinh hoạt nhưng phải áp dụng công nghệ xử lý phù hợp hoặc các các mục đích sử dụng như B1 và B2.

QCVN 08:2015 B1: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc Gia về chất lượng nước mặt – giới hạn B1: Dùng cho mục đích tưới tiêu thủy lợi hoặc các mục đích sử dụng khác có yêu cầu chất lượng tương tự hoặc các mục đích sử dụng như B2.

QCVN 08:2015 B2: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc Gia về chất lượng nước mặt – giới hạn B2: Giao thông thủy và các mục đích khác với yêu cầu nước chất lượng thấp.