Bản tin hiện trường CLN HTTL Sông Nhuệ đợt 1 tháng 1 năm 2017

Bản tin hiện trường CLN HTTL Sông Nhuệ đợt 1 tháng 1 năm 2017

BẢNG TIN KẾT QUẢ QUAN TRẮC HIỆN TRƯỜNG

Nhiệm vụ: Giám sát chất lượng nước trong hệ thống công trình thủy lợi sông Nhuệ, phục vụ lấy nước sản xuất nông nghiệp.

Đơn vị thực hiện: Phòng Thí nghiệm và Tư vấn quản lý Chất lượng Nước, Môi trường – Viện Quy hoạch Thủy lợi

Thời gian: Đợt 1 (tháng 1/2017)

TT Ký hiệu mẫu Vị trí quan trắc Kết quả quan trắc chất lượng nước hiện trường
Tình trạng cống/cảnh quan môi trường Màu, mùi pH Độ đục (NTU) DO (mg/l) TDS (g/l) Amoni (mg/l) Nitrat (mg/l) Độ dẫn

(mS/cm)

Khuyến cáo
QCVN 08:2015 A1   6 – 8.5   6   0.3 2
QCVN 08:2015 A2 6 – 8.5 5 0.3 5  
QCVN 08:2015 B1 5.5 – 9 4 0.9 10  
QCVN 08:2015 B2 5.5 – 9 2 0.9 15  
1 1 –        Cống Liên Mạc Trời nắng, gió nhẹ, toNT = 21oC, độ ẩm 83%. Gió TTN 5 km/h.

Cống Liên Mạc 2 đóng, không có dòng chảy. Cống Liên Mạc 1 mở thông. Tại cống Liên Mạc 2 nước sông Nhuệ rò rỉ chảy ngược ra Liên Mạc 1 và ra ngoài sông Hồng.

Nước màu đen kịt, mùi hôi thối. 7.52 42.2 0.12 0.5 4.45 7.42 715 Không đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu thủy lợi.

 

2 2 Cầu Diễn – Từ Liêm Trời nắng, gió nhẹ, toNT = 22oC, độ ẩm 89%. Gió TTN 5 km/h.

Dòng chảy chậm. Mực nước thấp, hai bên bờ sông nhiều rác thải.

Nước màu đen kịt, mùi hôi thối. 7.37 24.5 0.17 0.6 6.5 2.4 801 Không đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu thủy lợi.

 

3 3 Đập Hà Đông Trời nắng, gió nhẹ, toNT = 24oC, độ ẩm 65%. Gió BTB3 km/h.

Dòng chảy chậm, đập mở. Hai bên bờ sông nhiều rác thải.

Nước màu đen kịt, mùi hôi thối. 7.45 56.6 0.13 0.6 7.16 3.8 860 Không đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu thủy lợi.

 

4 4 Cầu Tó Trời nắng, gió nhẹ, toNT = 27oC, độ ẩm 61%. Gió TTB6 km/h.

Dòng chảy chậm. Hai bên bờ sông nhiều rác thải.

Nước màu đen kịt, mùi hôi. 7.21 54.4 0.46 0.7 7.26 16.3 927 Không đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu thủy lợi.

 

5 5 Cầu Xém Trời nắng, gió nhẹ, toNT = 27oC, độ ẩm 56%. Gió TN 8 km/h.

Dòng chảy chậm.

Nước màu đen kịt, mùi hôi thối. 7.63 44.9 0.35 0.7 7.56 6.4 947 Không đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu thủy lợi.

 

6 6 Đập Đồng Quan Trời nắng, toNT = 27oC, độ ẩm 51%. Gió NTN7 km/h.

Đập mở thông, dòng chảy rất chậm.

Nước màu đen, mùi hôi thối. 7.65 73.2 0.41 0.7 7.81 7.6 882 Không đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu thủy lợi.

 

7 7 Đập Nhật Tựu Trời nắng, toNT = 26oC, độ ẩm 58%. Gió NTN 9 km/h.

Đập đóng, không có dòng chảy. Mực nước thấp.

Nước màu xanh. 8.09 19.6 3.75 0.5 1.25 13.2 732 Không đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu thủy lợi.

 

8 8 Cống Lương Cổ Trời nắng, toNT = 27oC, độ ẩm 56%. Gió NTN8 km/h.

Đập đóng, không có dòng chảy.

Nước màu xanh cửu long. 7.79 22.5 5.23 0.3 0.79 6.3 449 Đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu thủy lợi.

 

9 9 Cầu Vân – Phủ Lý Trời nắng, toNT = 27oC, độ ẩm 56%. Gió TNT 9 km/h.

Nước đứng, không có dòng chảy. Hai bên bờ nhiều tàu thuyền qua lại.

Nước màu xanh. 7.88 23.5 5.45 0.3 0.56 5.9 448 Đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu thủy lợi.

 

10 10 Sông Đăm Trời nắng, gió nhẹ, toNT = 21oC, độ ẩm 87%. Gió TTN 5 km/h.

Dòng chảy chậm. Mực nước thấp. Ngoài sông Nhuệ hai bên bờ nhiều rác thải, Q = 0.75 m3/s.

Nước màu vàng xanh. 7.50 54.0 0.87 0.5 0.42 6.4 674 Không đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu thủy lợi.

 

11 11 Sông Cầu Ngà Trời nắng, gió nhẹ, toNT = 22oC, độ ẩm 70%. Gió T11 km/h.

Dòng chảy chậm. Mực nước thấp, hai bên bờ sông nhiều rác.

Nước màu đen, hôi thối. 7.11 112.8 0.14 0.7 8.2 2.2 858 Không đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu thủy lợi.

 

12 12 Đập Thanh Liệt Trời nắng, gió nhẹ, toNT = 27oC, độ ẩm 60%. Gió TTB 8 km/h.

Đập chính đóng, cánh giảm áp giữa thân đập mở, dòng chảy chậm. Do cánh giảm áp mở nên lượng nước chảy ra với Q = 0.7 m3/s. Nước nổi bọt trắng

Nước màu đen kịt, mùi hôi. 7.54 32.1 0.23 0.7 7.88 5.8 895 Không đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu thủy lợi.

 

13 13 Kênh Xuân La Trời nắng, gió nhẹ, toNT = 21oC, độ ẩm 89%. Gió TTN 5 km/h.

Dòng chảy xiết, xáo trộn rối. Cống ngầm phía thượng lưu đã làm xong.

Nước màu đen kịt, mùi hôi thối. 7.46 33.5 0.23 0.5 7.8 7.2 733 Không đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu thủy lợi.

 

14 14 Kênh Phú Đô Trời nắng, gió nhẹ, toNT = 22oC, độ ẩm 83%. Gió T11 km/h.

Dòng chảy chậm. Mực nước thấp.

Nước màu đen, mùi hôi thối. 6.96 54.2 0.14 0.7 3.1 3.7 936 Không đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu thủy lợi.

 

15 15 Kênh tiêu Trung Văn Trời nắng, gió nhẹ, toNT = 22oC, độ ẩm 82%. Gió T11 km/h.

Dòng chảy chậm. Mực nước thấp.

Nước màu xám đục. 7.3 87.6 2.31 0.6 0.45 2.3 834 Không đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu thủy lợi.

 

16 16 Cầu Am – Vạn Phúc Trời nắng, gió nhẹ, toNT = 24oC, độ ẩm 72%. Gió TB5 km/h.

Dòng chảy chậm. Hai bên bờ sông nhiều rác thải.

Nước màu đen kịt, mùi hôi thối. 7.52 67.1 0.54 0.6 6.66 5.7 845 Không đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu thủy lợi.

 

17 17 Kênh La Khê Trời nắng, gió nhẹ, toNT = 23oC, độ ẩm 74%. Gió TB5 km/h.

Nước đứng, không có dòng chảy.

Nước màu xanh vàng. Do người dân đánh cá nên nước đục. 6.98 46.5 3.29 0.4 0.13 2.7 543 Không đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu thủy lợi.

 

18 18 Kênh Vân Đình tại Cầu Bàu Trời nắng, gió nhẹ, toNT = 27oC, độ ẩm 52%. Gió NTN 8 km/h.

Dòng chảy chậm. Dưới sông và hai bên bờ nhiều rác thải.

Nước màu xanh đen. 7.82 33.1 4.26 0.5 0.21 2.3 612 Đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu thủy lợi.

 

19 19 Kênh Duy Tiên Trời nắng, toNT = 28oC, độ ẩm 50%. Gió NTN10 km/h.

Dòng chảy chậm.

Nước màu xanh lục 8.35 85.6 4.41 0.1 0.49 2.0 246 Đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu thủy lợi.

 

20 20 Kênh Yên Xá – Thanh Trì Trời nắng, gió nhẹ, toNT = 25oC, độ ẩm 64%. Gió BTB3 km/h.

Cống mở, dòng chảy xiết, Q = 0.01 m3/s.

Nước màu xám đục, hôi thối. 7.61 106.6 1.32 0.7 7.6 4.2 863 Không đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu thủy lợi.

 

21 21 Sông Tô Lịch trước nhập lưu sông Nhuệ tại Khánh Hà – Thường Tín Trời nắng, gió nhẹ, toNT = 27oC, độ ẩm 59%. Gió TN 10 km/h.

Nước đứng, không có dòng chảy. Dưới sông nhiều rác thải.

Nước màu xanh đen, mùi hôi thối. 7.91 46.6 3.72 0.4 4.01 9.7 579 Không đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu thủy lợi.

 

22 22 Kênh Hòa Bình (Thanh Trì) Trời nắng, gió nhẹ, toNT = 26oC, độ ẩm 58%. Gió BTB5 km/h.

Cống đóng, không có dòng chảy. Dưới kênh chăn nuôi nhiều vịt.

Nước màu xanh. 7.23 104.7 4.7 0.4 0.39 1.7 573 Đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu thủy lợi.

 

23 23 Cống gầm cầu Trắng – Hà Đông Trời nắng, gió nhẹ, toNT = 24oC, độ ẩm 69%. Gió BTB3 km/h.

Cống nước thải, lưu lượng thải ra khoảng 0.005 m3/s.

Nước màu xám đục, mùi hôi. 7.55 112.9 0.41 0.8 6.00 8.8 1002 Không đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu thủy lợi.

 

Ghi chú:

QCVN 08:2015 A1: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng nước mặt – giới hạn A1: Dùng cho mục đích cấp nước sinh hoạt (sau khi áp dụng xử lý thông thường), bảo tồn động thực vật thủy sinh và các mục đích khác như loại A2, B1, B2.

QCVN 08:2015 A2: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng nước mặt – giới hạn A2: Dùng cho mục đích cấp nước sinh hoạt nhưng phải áp dụng công nghệ xử lý phù hợp hoặc các các mục đích sử dụng như B1 và B2.

QCVN 08:2015 B1: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc Gia về chất lượng nước mặt – giới hạn B1: Dùng cho mục đích tưới tiêu thủy lợi hoặc các mục đích sử dụng khác có yêu cầu chất lượng tương tự hoặc các mục đích sử dụng như B2.

QCVN 08:2015 B2: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc Gia về chất lượng nước mặt – giới hạn B2: Giao thông thủy và các mục đích khác với yêu cầu nước chất lượng thấp.